|
KẾ TOÁN - THUẾ - DOANH NGHIỆP - LAO ĐỘNG |
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số:
01/2021/TT-BKHĐT Hà
Nội, ngày 16
tháng 03
năm 2021 HƯỚNG
DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP Căn
cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng
6 năm 2020; Căn
cứ Luật Đầu tư ngày
17
tháng 6 năm 2020; Căn
cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019; Căn
cứ
Luật Chứng khoán ngày 26 tháng
11 năm 2019; Căn
cứ Nghị định số
86/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Căn
cứ Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng
10 năm 2020 của Chính
phủ quy định về phối
hợp, liên thông thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng
lao động, cấp mã số
đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký
sử
dụng hóa đơn của
doanh nghiệp; Căn
cứ
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của
Chính phủ về đăng
ký
doanh nghiệp; Theo
đề
nghị của
Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh; Bộ
trưởng
Bộ Kế
hoạch và Đầu
tư ban hành Thông tư hướng dẫn về
đăng
ký
doanh nghiệp. Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 2.
Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp. Phòng
Đăng
ký kinh doanh, Cơ quan đăng
ký
đầu
tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp,
chi
nhánh, văn
phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa
phương vào Cơ sở số
liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc
tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. 1.
Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện
tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh và
lưu trữ đầy đủ
vào Cơ sở
dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp. 2.
Đối với những hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành,
Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương
ứng với tên loại giấy tờ trong
hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp và lưu trữ
đầy đủ
hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng
ký kinh doanh chịu trách nhiệm về chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp. Điều
4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp 1.
Trên cơ sở
thông tin đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng
Đăng ký kinh doanh gửi thông
báo về việc rà
soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
đến
doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối
chiếu, bổ
sung, cập nhật thông tin và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn
90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh
doanh gửi
thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác
của
thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh. 2.
Phòng Đăng
ký kinh doanh chủ
trì,
phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển
khai và kế hoạch ngân sách hàng năm
phục vụ công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng
ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
đối
với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý. Điều
5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp 1.
Tổ
chức, cá nhân có thể đề nghị để
được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Doanh
nghiệp tại
Bộ
Kế hoạch và Đầu
tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh
doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính hoặc thông qua Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải
trả
phí theo quy định. Trung
tâm hỗ trợ
nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp
thông
tin của tất cả các
doanh nghiệp lưu giữ
trên
Hệ thống thông tin quốc gia
về
đăng
ký doanh nghiệp. Phòng Đăng
ký kinh
doanh có thẩm quyền cung cấp
thông
tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
trong phạm vi địa phương quản lý. 2.
Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật. Điều
6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện Phòng
Đăng
ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện,
doanh
nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
đăng
ký
doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này. 1.
Thông tư này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng
5 năm 2021. 2.
Thông tư này thay thế
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01 tháng
12
năm 2015 của Bộ
trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký
doanh
nghiệp và Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm
2019
của
Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông
tư
số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch
và
Đầu tư hướng
dẫn về đăng
ký doanh nghiệp. 3.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá
nhân
có liên quan phản ánh
kịp thời
về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu,
sửa
đổi, bổ sung./. BỘ
TRƯỞNG CÁC
MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH
DOANH STT Danh
mục Ký
hiệu 1 Giấy
đề nghị đăng
ký doanh nghiệp tư
nhân Phụ
lục I-1 2 Giấy
đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành
viên Phụ
lục I-2 3 Giấy
đề nghị đăng
ký doanh nghiệp công
ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ
lục I-3 4 Giấy
đề nghị đăng
ký doanh nghiệp công ty cổ phần Phụ
lục I-4 5 Giấy
đề
nghị đăng ký doanh nghiệp công
ty hợp danh Phụ
lục I-5 6 Danh
sách thành viên công ty TNHH hai thành viên
trở
lên Phụ
lục I-6 7 Danh
sách cổ
đông sáng lập công ty cổ
phần Phụ
lục I-7 8 Danh
sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài Phụ
lục I-8 9 Danh
sách thành viên công ty hợp danh Phụ
lục I-9 10 Danh
sách
người
đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy
quyền Phụ
lục I-10 11 Thông
báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh
nghiệp Phụ
lục II-1 12 Thông
báo thay đổi người đại diện theo pháp luật Phụ
lục II-2 13 Thông
báo thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân Phụ
lục II-3 14 Thông
báo thay đổi chủ
sở
hữu công ty TNHH một thành viên Phụ
lục II-4 15 Thông
báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng
ký doanh nghiệp Phụ
lục II-5 16 Thông
báo
về việc cho thuê doanh nghiệp tư
nhân Phụ
lục II-6 17 Thông
báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ
lục II-7 18 Thông
báo về việc lập chi nhánh/văn
phòng đại diện ở
nước ngoài Phụ
lục II-8 19 Thông
báo về việc thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh Phụ
lục
II-9 20 Giấy
đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh Phụ
lục II-10 21 Thông
báo về việc phản hồi kết quả rà
soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh
nghiệp Phụ
lục II-11 22 Giấy
đề nghị hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp do
chuyển đổi dữ liệu vào
Cơ sở
dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp Phụ
lục II-12 23 Giấy
đề nghị cấp đổi sang Giấy
chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Phụ
lục II-13 24 Giấy
đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng
nhận đầu
tư (đồng
thời
là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương Phụ
lục II-14 25 Giấy
đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng
ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư
cấp Phụ
lục II-15 26 Giấy
đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin đăng
ký doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và
hoạt động kinh doanh chứng khoán Phụ
lục II-16 27 Giấy
đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và
hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán
nước
ngoài/công
ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam Phụ
lục II-17 28 Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh/Giấy
xác nhận thay đổi
nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh
doanh Phụ
lục II-18 29 Thông
báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh Phụ
lục II-19 30 Thông
báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh Phụ
lục II-20 31 Thông
báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện ở
nước ngoài Phụ
lục II-21 32 Thông
báo về việc giải
thể doanh nghiệp Phụ
lục II-22 33 Thông
báo về việc hủy
bỏ Nghị quyết/Quyết
định giải thể doanh nghiệp Phụ
lục II-23 34 Giấy
đề nghị
công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ
lục II-24 35 Giấy
đề
nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp Phụ
lục II-25 36 Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Phụ
lục II-26 37 Thông
báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường Phụ
lục II-27 38 Thông
báo chấm dứt
cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi
trường Phụ
lục II-28 39 Giấy
đề nghị đăng
ký hộ kinh doanh Phụ
lục III-1 40 Thông
báo về việc thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh Phụ
lục III-2 41 Thông
báo thay đổi chủ
hộ kinh doanh Phụ
lục III-3 42 Thông
báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã
thông báo của hộ kinh doanh Phụ
lục III-4 43 Thông
báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Phụ
lục III-5 44 Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh Phụ
lục III-6 45 Giấy
chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp tư
nhân Phụ
lục IV-1 46 Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành
viên Phụ
lục
lV-2 47 Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công
ty TNHH hai thành viên trở
lên Phụ
lục IV-3 48 Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần Phụ
lục IV-4 49 Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh Phụ
lục IV-5 50 Giấy
chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện Phụ
lục IV-6 51 Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ
lục
IV-7 Thông
báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
tỉnh 52 Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp Phụ
lục V-1 53 Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ
lục V-2 54 Giấy
chứng nhận.../Giấy
xác nhận…
(dùng trong
trường
hợp cấp
lại
do
mất,
cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) Phụ
lục V-3 55 Thông
báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp Phụ
lục V-4 56 Thông
báo về việc sửa đổi,
bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp Phụ
lục V-5 57 Thông
báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp Phụ
lục V-6 58 Thông
báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh
nghiệp Phụ
lục
V-7 59 Thông
báo về
việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện Phụ
lục
V-8 60 Thông
báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình
trạng pháp lý của
doanh nghiệp Phụ
lục V-9 61 Thông
báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện Phụ
lục V-10 62 Giấy
xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký
tạm ngừng kinh doanh Phụ
lục V-11 63 Giấy
xác nhận về việc chi nhánh
văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh
doanh Phụ
lục
V-12 64 Giấy
xác nhận về việc doanh nghiệp đăng
ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo Phụ
lục V-13 65 Giấy
xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo Phụ
lục V-14 66 Giấy
xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân Phụ
lục V-15 67 Thông
báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng
nhận đăng
ký
doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện Phụ
lục V-16 68 Quyết
định về việc thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp Phụ
lục V-17 69 Quyết
định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp Phụ
lục V-18 70 Quyết
định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện Phụ
lục V-19 71 Quyết
định về việc hủy
bỏ
Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện Phụ
lục V-20 72 Quyết
định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, thông báo
thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp Phụ
lục
V-21 73 Thông
báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh Phụ
lục
V-22 74 Thông
báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải
thể Phụ
lục V-23 75 Thông
báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn
tại Phụ
lục V-24 76 Giấy
biên nhận hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ
lục V-25 77 Giấy
biên nhận hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh qua mạng điện tử Phụ
lục
V-26 78 Công
bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp Phụ
lục V-27 79 Công
bố thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp Phụ
lục
V-28 80 Công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp
khác) Phụ
lục
V-29 81 Thông
báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp Phụ
lục V-30 82 Thông
báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp Phụ
lục
V-31 83 Thông
báo về việc Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu
lực Phụ
lục
V-32 Mẫu
văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện 84 Giấy
chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh Phụ
lục VI-1 85 Giấy
chứng nhận đăng
ký
hộ kinh doanh (dùng trong trường
hợp cấp
lại
do mất,
cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) Phụ
lục
VI-2 86 Thông
báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh Phụ
lục Vl-3 87 Thông
báo yêu cầu hộ kinh
doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh
nghiệp Phụ
lục VI-4 88 Thông
báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường
hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ
lục VI-5 89 Thông
báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Phụ
lục VI-6 90 Quyết
định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh Phụ
lục
VI-7 91 Quyết
định về việc hủy bỏ
nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh Phụ
lục Vl-8 92 Quyết
định về việc
hủy
bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy
chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh Phụ
lục VI-9 93 Giấy
biên nhận hồ sơ đăng
ký hộ kinh doanh Phụ
lục VI-10 94 Thông
báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề
đầu tư kinh doanh có điều kiện Phụ
lục VI-11 95 Giấy
xác nhận về việc hộ kinh
doanh đăng
ký tạm ngừng
kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời, hạn đã thông báo Phụ
lục VI-12 96 Thông
báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh không có hiệu lực Phụ
lục VI-13 97 Thông
báo về việc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh Phụ
lục VI-14 98 Giấy
đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp Phụ
lục VII-1 99 Giấy
đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp Phụ
lục VII-2 100 Danh
mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc
của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh
doanh Phụ
lục VIII-1 101 Mã
cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng
ký hộ kinh doanh Phụ
lục VIII-2 102 Phông
(font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy Phụ
lục VIII-3 Danh
mục và Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại:
http:vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx?itemId=29c621If-78ed-4600-8f82-aae496cb1f2f&list=documentDetail |
ĐƠN VỊ HỖ TRỢ
|