KẾ TOÁN - THUẾ - DOANH NGHIỆP - LAO ĐỘNG

 

Previous topicNext topic

Bạn đang xem > Kế toán > Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp > Phụ lục Thông tư 200/2014/TT-BTC > Báo cáo tài chính > > Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng tóm lược)

Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng tóm lược)

Đơn vị báo cáo:………………....

                                               Mẫu số B 01b– DN

Địa chỉ:………………………….

         (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

                     Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 

 

                                   BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ

(Dạng tóm lược)

Quý...năm ...

Tại ngày ... tháng ... năm ...

     Đơn vị tính:.............

 

TÀI SẢN

số

Thuyết minh

Số

 cuối quý

Số

đầu  năm

1

2

3

4

5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

(100=110+120+130+140+150)

 

100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

 

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

 

 

 

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

 

 

IV. Hàng tồn kho

140

 

 

 

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

 

 

 

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)

 

200

 

 

 

I- Các khoản phải thu dài hạn

210

 

 

 

II. Tài sản cố định

220

 

 

 

III. Bất động sản đầu tư

240

 

 

 

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

 

 

 

V. Tài sản dài hạn khác

260

 

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

 

270

 

 

 

                               NGUỒN VỐN

 

 

 

 

A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+ 330)

300

 

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

 

II. Nợ dài hạn

 

330

 

 

 

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)

400

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

 

 

 

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

 

 

Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)

440

 

 

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

      - Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ HỖ TRỢ