Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo:
……………….. |
|
Mẫu số B 03b – DN |
Địa
chỉ:………………………… |
|
(Ban
hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO
CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Dạng tóm lược)
Quý…..năm…..
Đơn
vị tính: ...........
CHỈ TIÊU |
Mã |
Thuyết |
Quý..... |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý
này |
|
số |
minh |
Năm nay |
Năm trước |
Năm
nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh |
20 |
|
|
|
|
|
2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu
tư |
30 |
|
|
|
|
|
3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính |
40 |
|
|
|
|
|
4. Lưu chuyển tiền thuần trong
kỳ
(50= 20+30+40) |
50 |
|
|
|
|
|
5. Tiền và tương đương tiền đầu
kỳ |
60 |
|
|
|
|
|
6. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ |
61 |
|
|
|
|
|
7. Ảnh hưởng của việc tái phân loại các khoản tương
đương tiền cuối kỳ |
62 |
|
|
|
|
|
8. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61+62) |
70 |
|
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên)
- Số chứng
chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng
dấu) |
|
ĐƠN VỊ HỖ
TRỢ
|