KẾ TOÁN - THUẾ - DOANH NGHIỆP - LAO ĐỘNG

 

Previous topicNext topic

Bạn đang xem > Kế toán > Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp (Thông tư 107/2017/TT-BTC) > > Báo cáo quyết toán (Mẫu B01/BCQT)

Mã chương…………….........

Đơn vị báo cáo:……………..

Mã ĐVQHNS:……..........….

Mẫu số B01/BCQT

(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG

Năm ….

 

                                                                                                                                                                Đơn vị: Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

TỔNG SỐ

LOẠI

LOẠI

TỔNG SỐ

KHOẢN ...

KHOẢN ...

TỔNG SỐ

KHOẢN ...

KHOẢN ...

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH                TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

01

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

02

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí đã nhận

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dự toán còn dư ở Kho bạc

04

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

05

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí đã nhận

06

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

07

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

08

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí thường xuyên/tự chủ

09

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

10

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

11

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

13

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm  (14=15+16)

14

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí thường xuyên/tự chủ

15

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

16

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

17

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí thường xuyên/tự chủ

18

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

19

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

20

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

21

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

22

 

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

23

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

24

 

 

 

 

 

 

 

6.2

 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

25

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

26

 

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

27

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

28

 

 

 

 

 

 

 

7

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (29=30+33)

29

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí đã nhận

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dự toán còn dư ở Kho bạc

32

 

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2.  Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

33

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí đã nhận

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dự toán còn dư ở Kho bạc

35

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

36

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

37

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

38

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

39

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

40

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

41

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

42

 

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (43=41-42)

43

 

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

44

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

45

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

46

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

47

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

48

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

49

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

50

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

51

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

52

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

53

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

54

 

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

55

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

56

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (57= 58+59)

57

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

58

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

59

 

 

 

 

 

 

 

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

60

 

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ     ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang (61=62+63)

61

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

62

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

63

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

66

 

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

67

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

69

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

71

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

72

 

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

74

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

75

 

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (76= 77+78)

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

77

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

78

 

 

 

 

 

 

 

C

NGUỒN HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang (79=80+81)

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

81

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (82=83+84)

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

83

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

84

 

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (85=86+87)

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

86

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

87

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (88=89+90)

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (89=80+86)

89

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (90=81+87)

90

 

 

 

 

 

 

 

5

 Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (91=92+93)

91

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

93

 

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (94=95+96)

94

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (95=89-92)

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (96=90-93)

96

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     

 

 

 

 

Lập, ngày       tháng       năm

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:                                                                                                                                     

Đối với đơn vị có hoạt động dịch vụ sự nghiệp công:

- Trường hợp được Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ, kinh phí thực hiện các chương trình, dự án bằng hình thức giao dự toán để thực hiện thì phải lập báo cáo quyết toán theo mẫu này.

- Trường hợp đơn vị nhận đặt hàng dưới hình thức ký hợp đồng dịch vụ thì không tổng hợp số liệu báo cáo quyết toán theo mẫu này, mà số liệu được tổng hợp vào doanh thu, chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và số liệu được phản ánh trên các báo cáo tài chính.

 

 

Mã chương……………..........

Đơn vị báo cáo:………….…..

Mã ĐVQHNS:……...........….

 

Phụ biểu F01-01/BCQT

(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO CHI TIẾT CHI TỪ NGUỒN NSNN VÀ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI

Năm……………

                                                                                                                                    Đơn vị: Đồng

Loại

Khoản

Mục

Tiểu mục

Nội dung chi

Tổng số

NGUỒN NSNN

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI

NGUỒN HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI

NSNN trong nước

Viện trợ

Vay nợ nước ngoài

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

I. Kinh phí thường xuyên/ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     

 

 

Lập, ngày       tháng       năm

NGƯỜI LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 

Mã chương…………........….

Phụ biểu F01-02/BCQT

(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị báo cáo:……………..

Mã ĐVQHNS:……..........….

BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

Năm .....

Tên dự án:.................mã số................... thuộc chương trình...................khởi đầu..................kết thúc..............................................
Cơ quan thực hiện dự án:....................................................................................................................................................................
Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự án.......................................số kinh phí được duyệt kỳ này.....................................................

 

I.  SỐ LIỆU TỔNG HỢP                                                                                                                             Đơn vị: Đồng     

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm nay

Lũy kế từ khi khởi đầu

Tổng số

Loại

Loại

Tổng số

Loại

Loại

Tổng số

Khoản

Khoản

Tổng số

Khoản …

Khoản

Tổng số

Khoản…

Khoản

Tổng số

Khoản

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+03)

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí đã nhận

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dự toán còn dư ở Kho bạc

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (05= 01+ 04)

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (08= 09+10+11)

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Còn phải nộp NSNN (10=02+06-07-09-13)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (11= 03+04-06-14)

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (12=13+14)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Kinh phí đã nhận

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (17=18+19)

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (20=15+17)

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (22 = 20-21)

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (23=24+25)

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (27= 23+26)

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (28=29+30)

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán trong năm

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 Kinh phí giảm trong năm (32=33+34+35)

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Đã nộp NSNN

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Còn phải nộp NSNN  (34=24+28-31-33-37)

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (35=25+26-28-38)

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (36= 37+38)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHI TIẾT CHI THEO MỤC LỤC NSNN

                                                                                                                                                                                                                                       

Loại

Khoản

Mục

Tiểu mục

Nội dung chi

Năm nay

Lũy kế từ khi khởi đầu

Tổng số

NS trong nước

Viện trợ

Vay nợ nước ngoài

Tổng số

NS trong nước

Viện trợ

Vay nợ nước ngoài

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                       

 III. THUYẾT MINH                                                                                                                                                                                       

1. Mục tiêu, nội dung theo tiến độ đã quy định:…………………………………………………………………………....

2. Khối lượng đã thực hiện: ………………………………………………………………………………………..………

3. Thuyết minh khác…………………………………..……………………………………………………………………

                                                                                                                              Lập, ngày ……tháng…….năm……

NGƯỜI LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ HỖ TRỢ