|
KẾ TOÁN - THUẾ - DOANH NGHIỆP - LAO ĐỘNG |
|
Bản
thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt
động liên tục Đơn vị báo
cáo:............................
Mẫu
số B 09/CDHĐ – DNKLT Địa
chỉ:......................................... (Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính) BẢN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm
....(1) (Áp
dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên
tục) I.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh. 4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông
thường. 5. Lý do không đáp ứng giả định
hoạt động: Vì
doanh nghiệp chuẩn bị giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền (ghi rõ tên cơ quan, số quyết định) hoặc do Ban giám đốc
có dự định theo văn bản (số, ngày, tháng,
năm). 6. Cấu trúc doanh nghiệp - Danh sách các công ty con; - Danh sách các công ty liên doanh, liên
kết; - Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp
nhân hạch toán phụ thuộc. 7. Tuyên bố về khả năng so sánh của thông tin trên Báo
cáo tài chính (có sánh được hay không) II.
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế
toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc
vào ngày ..../..../...). 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự
thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và
ảnh hưởng của sự thay đổi. III.
Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả
định hoạt động liên tục) 1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại
tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt
Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ
sang Đồng Việt Nam. 2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu
lực) dùng để chiết khấu dòng tiền. 4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương
đương tiền. 5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài
chính a) Chứng khoán kinh doanh; b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn; c) Các khoản cho vay; d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị
khác; e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác
liên quan đến đầu tư tài chính. 6. Nguyên tắc kế toán nợ phải
thu 7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn
kho: - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn
kho; - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn
kho; - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho. 8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê
tài chính, bất động sản đầu tư: 9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh
doanh. 10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn
lại. 11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả
trước. 12. Nguyên tắc kế toán nợ phải
trả. 13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài
chính. 14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi
vay. 15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải
trả. 16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng
phải trả. 17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực
hiện. 18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển
đổi. 19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở
hữu: - Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư
vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở
hữu. - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài
sản. - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ
giá. - Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân
phối. 20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh
thu: - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài
chính; - Doanh thu hợp đồng xây
dựng. - Thu nhập khác 21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh
thu 22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng
bán. 23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài
chính. 24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp. 25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại. 26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán
khác. VI.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị
tính:...... 1. Tiền Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ
hạn - Tiền đang chuyển
Cộng ... ... ... ... ... ... ... ... 2. Các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh
(nêu rõ căn cứ đánh giá lại như thế nào, trường hợp không đánh giá lại được thì giải trình lý
do) - Tổng giá trị cổ phiếu;
(chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng
giá trị cổ phiếu trở lên) - Tổng giá trị trái
phiếu; (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên
tổng giá trị trái phiếu trở lên) - Các khoản đầu tư
khác; - Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ
phiếu, trái phiếu:
+ Về số lượng
+ Về giá trị b) Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn (nêu rõ căn cứ đánh giá lại như thế nào, trường hợp không đánh giá lại được thì giải trình lý
do) - Tiền gửi có kỳ hạn - Trái phiếu - Các khoản đầu tư
khác c) Đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác (chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền
biểu quyết); Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, trường hợp không
đánh giá lại được thì giải trình lý do. - Đầu tư vào công ty con
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên
kết; - Đầu tư vào đơn vị
khác; Cuối năm Giá Giá đánh giá lại
gốc ...
...
...
...
...
... Giá Giá đánh giá lại gốc
...
...
...
...
...
...
Giá Giá đánh giá lại gốc
... ...
... ...
... ...
Đầu năm Giá Giá trị
Dự gốc hợp lý
phòng ...
...
...
...
...
...
...
...
... Giá gốc Giá
trị
ghi sổ
...
...
...
...
...
...
Giá Dự Giá trị
gốc
phòng hợp
lý
...
...
...
...
...
...
...
...
...
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con,
công ty liên doanh, liên kết trong kỳ; - Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công
ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ. 3. Phải thu của khách hàng
(Nêu rõ căn cứ đánh giá
lại, không đánh giá
lại được thì giải trình lý do). a) Phải thu của khách hàng
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm
từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng - Các khoản phải thu khách hàng
khách b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan
(chi tiết từng đối tượng) Cuối năm Giá Giá đánh giá lại
gốc
... ...
... ...
... ...
Đầu năm Giá trị ghi sổ ... ... ... 4. Phải thu khác
(Nêu rõ căn cứ đánh giá
lại, không đánh giá
lại được thì giải trình lý do). Cuối năm Đầu năm - Phải thu về cổ phần
hoá; - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được
chia; - Phải thu người lao
động; - Ký cược, ký quỹ; - Cho mượn; - Các khoản chi hộ; - Phải thu khác. Giá Giá đánh giá lại
gốc ... ...
... ...
... ... ... ...
... ...
... ...
...
... ...
... Giá
Dự trị phòng ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... Cộng ... ... 5. Tài sản thiếu chờ xử lý
(Chi tiết từng loại tài sản
thiếu) (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá
lại được thì giải trình lý do). a) Tiền; b) Hàng tồn kho; c) TSCĐ; d) Tài sản khác. Cuối năm Giá Giá đánh giá lại gốc ... ...
... ...
... ... ... ...
... ...
... ...
...
... ...
... Đầu năm
Số
Giá lượng
trị 6. Nợ xấu Cuối năm Đầu năm (Nêu rõ căn cứ đánh giá
lại, không đánh giá
lại được thì giải trình lý do) - Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn
thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu
hồi; (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các
khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải
thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá
hạn); -
Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát
sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu;
- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá
hạn. Giá Giá
trị
đối gốc có thể tượng
nợ
thu hồi ...
...
... ...
...
... ...
...
... Giá Giá trị
đối gốc có thể tượng
nợ
thu hồi ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
...
Cộng
…
… 7. Hàng tồn kho
(Nêu rõ căn cứ đánh giá
lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do): - Hàng đang đi trên
đường; - Nguyên liệu, vật
liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang; - Thành phẩm; - Hàng hóa; - Hàng gửi bán; - Hàng hóa kho bảo thuế. Cuối năm Giá
Giá đánh giá lại gốc
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... Đầu năm Giá
Dự gốc
phòng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... - Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mất phẩm chất
không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử
lý đối với hàng tồn kho ứng đọng, kém, mất phẩm
chất; - Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo
đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối
kỳ; - Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
8 Xây dựng cơ bản dở
dang (Chi tiết cho các công
trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) Cuối năm Đầu năm (Nêu rõ căn cứ đánh giá
lại, không đánh giá
lại được thì giải trình lý do) - Mua sắm; - XDCB; - Sửa chữa. Giá
Giá đánh giá lại gốc
...
...
...
...
...
...
...
...
... ... ... ...
Cộng … … 9. Tăng, giảm tài sản cố
định hữu hình (Nêu rõ căn cứ đánh giá
lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do): Khoản mục Nhà cửa, vật kiến
trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền
dẫn ... TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng Nguyên giá Số dư đầu năm - Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn
thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu
tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Giá trị hao mòn lũy
kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu
tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Giá trị còn lại - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm đã đánh giá lại
- Giá trị
còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản
vay; - TSCĐ cuối
năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn
sử dụng; - Giá trị
còn lại TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Các cam
kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương
lai; - Các thay
đổi khác về TSCĐ hữu hình. 10. Tăng, giảm tài sản cố định vô
hình (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại,
không
đánh giá lại được thì giải trình lý do):
Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng
chế ... TSCĐ vô hình khác Tổng cộng Nguyên giá Số dư đầu năm - Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ DN - Tăng do hợp nhất kinh
doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Giá trị hao mòn lũy
kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Giá trị còn lại - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm đã đánh giá lại
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô
hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản
vay; - TSCĐ vô
hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng; - Thuyết
minh số liệu và giải trình khác; 11. Tăng, giảm tài sản cố định
thuê tài chính (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại,
không
đánh giá lại được thì giải trình lý do):
Khoản mục Nhà cửa, vật kiến
trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền
dẫn ... TSCĐ hữu hình khác Tài sản cố định vô hình Tổng cộng Nguyên giá Số dư đầu năm - Thuê tài chính trong
năm - Mua lại TSCĐ thuê tài
chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài
chính - Giảm khác Giá trị hao mòn lũy
kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài
chính - Giảm khác Giá trị còn lại - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm đã đánh giá lại
*
Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm; *
Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm; *
Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài
sản; 12. Tăng, giảm bất động sản đầu
tư (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại,
không
đánh giá lại được thì giải trình lý do):
Khoản mục Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm a) Bất động sản đầu tư cho
thuê Nguyên giá Không trình bày - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng
đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị hao mòn lũy
kế Không trình
bày - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng
đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng
đất - Cơ sở hạ tầng Trình bày theo giá đánh giá
lại b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng
giá Nguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng
đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị tổn thất do suy giảm giá
trị - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng
đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng
đất - Cơ sở hạ tầng - Giá trị
còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản
vay; - BĐSĐT
đã khấu hao hết nhưng vẫn cho
thuê - Thuyết
minh số liệu và giải trình khác. 13. Chi phí trả trước
Cuối năm Đầu năm - Chi phí trả trước về thuê hoạt động
TSCĐ; - Công cụ, dụng cụ xuất
dùng; - Chi phí đi vay; - Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có
thể). - Chi phí
thành lập doanh nghiệp - Chi phí mua bảo
hiểm; - Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có
thể). ... ...
Cộng ... ... 14. Tài sản khác
(Nêu rõ căn cứ đánh giá
lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do): Cuối năm Đầu năm Chi tiết theo từng khoản
mục 1........... 2.......... 3......... Giá
Giá đánh giá lại gốc
...
...
...
...
...
...
...
... ...
Cộng ... ... 15. Vay và nợ thuê tài chính
Cuối năm Giá
Số có trị
khả năng
trả nợ Trong năm Tăng
Giảm Đầu
năm Giá
Số có trị
khả năng
trả nợ a) Vay
...
...
...
...
...
...
...
... Cộng b) Các khoản nợ thuê tài chính đã thanh
toán Năm nay Năm trước Thời hạn Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài
chính Trả tiền lãi
thuê Trả nợ gốc Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài
chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc Từ 1 năm trở xuống Trên 1 năm đến 5
năm Trên 5 năm c) Giá trị nợ thuê tài
chính
Cuối năm
Giá
Giá đánh giá lại gốc
Đầu năm - Gốc nợ thuê tài
chính - Lãi thuê tài chính
phải trả d) Số vay và nợ thuê
tài chính quá hạn chưa thanh toán
Cuối năm Gốc
Lãi Đầu năm Gốc
Lãi - Vay;
- Nợ thuê tài
chính;
- Lý do chưa thanh
toán ...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ... đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài
chính đối với các bên liên quan 16. Phải trả người
bán Cuối năm Đầu năm a) Các khoản phải trả người
bán - Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên
trên tổng số phải trả; - Phải trả cho các đối tượng
khác Giá Số có khả
năng trị
trả nợ
...
...
...
... Giá Số
có khả năng trị
trả nợ
...
...
...
...
Cộng ... ... b) Số nợ quá hạn chưa thanh toán
- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên
tổng số quá hạn; - Các đối tượng
khác
Cộng ... ... c) Phải trả người bán
là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối
tượng) 17.
Trái phiếu phát hành 16.7. Trái phiếu thường (chi tiết theo từng
loại) Cuối năm Giá trị Lãi suất Kỳ
hạn Cuối năm Giá trị
Lãi suất
Kỳ hạn a) Trái phiếu phát
hành - Loại phát hành theo mệnh
giá; - Loại phát hành có chiết
khấu; - Loại phát hành có phụ
trội. ...
... … ...
...
… …
…
… ...
...
… ...
...
… …
…
…
Cộng ... ... b) Thuyết minh chi
tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái
phiếu)
Cộng ... ... 16.7. Trái phiếu chuyển
đổi: a. Trái phiếu chuyển đổi
tại thời điểm đầu kỳ: - Thời điểm phát hành, kỳ
hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển
đổi; - Số lượng từng loại trái
phiếu chuyển đổi; - Mệnh giá, lãi suất từng
loại trái phiếu chuyển đổi; - Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ
phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; - Lãi suất chiết khấu dùng
để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi; - Giá trị phần nợ gốc và
phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển
đổi. b. Trái phiếu chuyển đổi
phát hành thêm trong kỳ: - Thời điểm phát hành, kỳ
hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi; - Số lượng từng loại trái
phiếu chuyển đổi; - Mệnh giá, lãi suất từng
loại trái phiếu chuyển đổi; - Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ
phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; - Lãi suất chiết khấu dùng
để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi; - Giá trị phần nợ gốc và
phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển
đổi. c. Trái phiếu chuyển đổi
được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: - Số lượng từng loại trái
phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm
trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu; - Giá trị phần nợ gốc của
trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu. d. Trái phiếu chuyển đổi đã
đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: - Số lượng từng loại trái
phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị phần nợ gốc của
trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư. e. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối
kỳ: - Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn
lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; - Số lượng từng loại trái
phiếu chuyển đổi; - Mệnh giá, lãi suất từng
loại trái phiếu chuyển đổi; - Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ
phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; - Lãi suất chiết khấu dùng
để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi; - Giá trị phần nợ gốc và
phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển
đổi. g) Thuyết minh chi tiết về
trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái
phiếu) 18. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải
trả - Mệnh
giá; - Đối tượng được phát hành
(ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác); - Điều khoản mua lại (Thời
gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát
hành); - Giá trị đã mua lại trong
kỳ; - Các thuyết minh
khác. 19. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước Đầu năm Số phải nộp trong
năm Số đã thực nộp trong
năm Cuối năm a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại
thuế) Cộng b) Phải thu (chi tiết theo từng loại
thuế) ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng
...
... ... ... 20. Chi phí phải
trả Cuối năm Đầu năm - Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian
nghỉ phép; - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh;
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn;
- Các khoản trích trước
khác; - Lãi vay - Các khoản khác (chi tiết từng
khoản) Giá Số có
trị khả năng
trả nợ Giá Số có
trị khả năng
trả nợ Cộng
21. Phải
trả khác A Cuối năm Đầu năm a) Các khoản phải trả - Tài sản thừa chờ giải
quyết; - Kinh phí công đoàn; - Bảo hiểm xã hội; - Bảo hiểm y tế; - Bảo hiểm thất
nghiệp; - Phải trả về cổ phần
hoá; - Nhận ký quỹ, ký
cược; - Cổ tức, lợi nhuận phải
trả; - Các khoản phải trả, phải nộp
khác. b) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng
khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá
hạn) Giá Số có
trị khả năng
trả nợ Giá Số có
trị khả năng
trả
nợ
22. Doanh thu chưa thực hiện a Cuối năm Đầu năm a) Các khoản doanh thu chưa thực
hiện - Doanh thu nhận
trước; - Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền
thống; - Các khoản doanh thu chưa thực hiện
khác. b) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách
hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do khong có khả năng thực
hiện). Giá Số có
trị khả năng
trả nợ Giá Số có
trị khả năng
trả nợ 23. Dự phòng phải trả Cuối năm Đầu năm - Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng
hóa; - Dự phòng bảo hành công trình xây
dựng; - Dự phòng tái cơ cấu; - Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ
định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...) Giá Số có
trị khả năng
trả nợ Giá Số có
trị khả năng
trả nợ 24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn
lại phải trả a. Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại: Cuối
năm Đầu
năm - Thuế suất thuế TNDN
sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn
lại - Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu
trừ … … - Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử
dụng … … - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng … … - Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải
trả … … Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
… … b- Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả Cuối năm Đầu năm - Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị
thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn
lại … … … … … … 25.
Vốn chủ sở hữu a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Các khoản mục thuộc vốn chủ sở
hữu Vốn góp của chủ sở
hữu Thặng dư vốn cổ
phần Quyền chọn chuyển đổi trái
phiếu Vốn khác của chủ sở hữu
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá LNST thuế chưa phân phối và các
quỹ Các
khoản mục
khác ... Cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu năm
trước - Tăng vốn trong
năm trước - Lãi trong
năm trước - Tăng khác - Giảm vốn trong
năm trước - Lỗ trong năm
trước - Giảm khác Số dư đầu năm
nay - Tăng vốn trong
năm nay - Lãi trong năm nay - Tăng khác - Giảm vốn trong
năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác Số dư cuối năm
nay b) Chi tiết vốn góp của chủ sở
hữu Cuối năm Đầu năm - Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty
con) - Vốn góp của các đối tượng
khác ... ... ... ...
Cộng ... ... c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân
phối cổ tức, chia lợi nhuận Năm nay Năm trước - Vốn đầu tư của chủ sở
hữu + Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong
năm + Vốn góp giảm trong
năm + Vốn góp cuối năm - Cổ tức, lợi nhuận đã
chia ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... d) Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm - Số lượng cổ phiếu đăng ký phát
hành - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công
chúng + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ
sở hữu) - Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu
quỹ) + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ
sở hữu) - Số lượng cổ phiếu đang lưu
hành + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ
sở hữu) ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu
hành :.............................. đ) Cổ
tức - Cổ tức đã
công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: + Cổ tức đã
công bố trên cổ phiếu phổ thông:................. + Cổ tức đã
công bố trên cổ phiếu ưu đãi:.................. - Cổ tức của
cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:....... e) Các quỹ
của doanh nghiệp: - Quỹ đầu tư phát triển; - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu. g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực
tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ
thể. 26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Năm nay Năm trước Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh
giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết
định nào?...). ... ... 27. Chênh lệch tỷ
giá Năm nay Năm trước - Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng
ngoại tệ sang VND ... ... - Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân
khác (nói rõ nguyên nhân) ... ... 28. Nguồn kinh
phí Năm nay Năm trước - Nguồn kinh phí được cấp trong
năm ... ... - Chi sự nghiệp (...) (...) - Nguồn kinh phí còn lại cuối
năm ... ... 29. Các khoản mục ngoài Bảng Cân đối kế
toán Cuối năm Đầu năm a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu
trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo
các thời hạn - Từ 1 năm trở xuống; - Trên 1 năm đến 5
năm; - Trên 5 năm; ... ... ... ... ... ... ... ... b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại thời
điểm cuối kỳ. - Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác:
Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm
chất tại thời điểm cuối kỳ. - Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế
chấp: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách,
phẩm chất từng loại hàng hoá; c) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình
bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá trị
tính theo USD. d) Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại kim khí
quý, đá quý. đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết giá trị (theo nguyên tệ) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể
từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó
đòi. e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối
kế toán 30.
Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải
trình. VII.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Đơn vị tính:............. Năm nay Năm trước 1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ a) Doanh thu - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch
vụ; ... ... ... ... ... ... - Doanh thu hợp đồng xây
dựng + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
trong kỳ; + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được
ghi nhận đến thời điểm lập Báo cáo tài
chính; ... ... Cộng b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết
từng đối tượng) c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản
là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh
sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần
theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong
tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận
trước 2. Các khoản giảm trừ doanh thu
Trong
đó: - Chiết khấu thương
mại; - Giảm giá hàng bán; - Hàng bán bị trả lại; ... ... ... ... ... ... ... ... 3. Giá vốn hàng
bán Năm nay Năm trước - Giá vốn của hàng hóa đã
bán; - Giá vốn của thành phẩm đã
bán; Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hoá bất động
sản bao gồm: + Hạng mục chi phí trích
trước; + Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng
mục; + Thời gian chi phí dự kiến phát
sinh. - Giá vốn của dịch vụ đã cung
cấp; - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của
BĐS đầu tư; - Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu
tư; - Giá trị hàng tồn kho mất mát trong
kỳ; - Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định
mức trong kỳ; - Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được
tính trực tiếp vào giá vốn; - Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho; - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng
bán. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... 4. Doanh thu hoạt động tài
chính
Năm nay Năm trước - Lãi tiền gửi, tiền cho
vay - Lãi bán các khoản đầu
tư; - Cổ tức, lợi nhuận được
chia; - Lãi chênh lệch tỷ
giá; - Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh
toán; - Doanh thu hoạt động tài chính
khác.
Cộng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 5. Chi phí tài
chính
Năm nay Năm trước - Lãi tiền vay; - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm;
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài
chính; - Lỗ chênh lệch tỷ
giá; - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn
thất đầu tư; - Chi phí tài chính
khác. - Các khoản ghi giảm chi phí tài
chính ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... 6. Thu nhập
khác
Năm nay Năm trước - Thanh lý, nhượng bán
TSCĐ; - Lãi do đánh giá lại tài
sản; - Tiền phạt thu được; - Thuế được giảm; - Các khoản khác. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... 7. Chi phí
khác
Năm nay Năm trước - Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng
bán TSCĐ; - Lỗ do đánh giá lại tài
sản; - Các khoản bị phạt; - Các khoản khác. ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... 8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp Năm nay Năm trước a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ - Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng
chi phí QLDN; - Các khoản chi phí QLDN
khác. b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong
kỳ - Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tỏng
chi phí bán hàng; - Các khoản chi phí bán hàng
khác. c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp - Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng
hóa; - Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng
khác; - Các khoản ghi giảm
khác 9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu
tố
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu;
- Chi phí nhân công;
- Chi phí khấu hao tài sản cố định;
- Chi phí dịch vụ mua ngoài;
- Chi phí khác bằng tiền. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ...
Ghi chú: Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là các chi phí phát sinh trong kỳ được phản
ánh trong Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh
doanh.
- Đối với các doanh nghiệp sản xuất, việc thuyết minh chi phí theo yếu tố
được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau:
+ Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp;
+ Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực
tiếp;
+ Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi
công;
+ Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất
chung;
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
- Đối với các doanh nghiệp thương mại, việc thuyết minh chi phí theo yếu
tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau (không bao gồm giá mua
hàng hóa):
+ Tài khoản 156 – Hàng hóa;
+ Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán;
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh
nghiệp. - Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải
đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu
tố. 10. Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành
Năm nay Năm trước - Chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện
hành … … - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của
các năm trước vào chi
phí thuế thu nhập hiện hành năm nay … … - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
… … 11. Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu
thuế; … … - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn
lại; … … - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu
trừ; (…) (…) - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử
dụng; (…) (…) - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải
trả; (…) (…) - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại. … … VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Các giao
dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến BCLCTT trong tương lai
Năm nay Năm trước - Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính;
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ
phiếu; - Chuyển nợ thành vốn chủ sở
hữu; - Các giao dịch phi tiền tệ
khác … … … … 2. Các khoản tiền
do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và
tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do
có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải
thực hiện. 3. Số tiền đi vay thực thu trong
kỳ: - Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông
thường; - Tiền thu từ phát hành trái phiếu
thường; - Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển
đổi; - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại
là nợ phải trả; - Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ và REPO chứng khoán; - Tiền thu từ đi vay dưới hình thức
khác. 4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong
kỳ: - Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông
thường; - Tiền trả nợ gốc trái phiếu
thường; - Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển
đổi; - Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ
phải trả; - Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng
khoán; - Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác
IX.
Những thông tin khác 1.
Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
………… 2.
Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm:……………………………… 3. Thông tin về các bên liên quan (ngoài các thông tin đã
được thuyết minh ở các phần trên). 4.
Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực
kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo
cáo bộ phận”(1):. 5.
Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các
niên độ kế toán trước):
……………………………..………...................……………………………… 6.
Những thông tin khác.
............................................................................................................. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng
dấu) Ghi
chú: Đối
với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân
ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. |
ĐƠN VỊ HỖ TRỢ
|