|
KẾ TOÁN - THUẾ - DOANH NGHIỆP - LAO ĐỘNG |
|
QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Luật số:
91/2015/QH13 Hà Nội,
ngày
24
tháng
11
năm 2015 Căn cứ Hiến pháp nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Bộ luật
dân sự. Phần thứ
nhất QUY ĐỊNH CHUNG Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền dân
sự Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân
sự Điều 4. Áp dụng Bộ luật dân
sự Điều 5. Áp dụng tập quán Điều 6. Áp dụng tương tự pháp
luật Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với quan hệ dân
sự Chương II XÁC LẬP, THỰC HIỆN VÀ BẢO VỆ QUYỀN DÂN
SỰ Điều 8. Căn cứ xác lập quyền dân
sự Điều 9. Thực hiện quyền dân
sự Điều 10. Giới hạn việc thực hiện quyền dân
sự Điều 11. Các phương thức bảo vệ quyền dân
sự Điều 12. Tự bảo vệ quyền dân
sự Điều 13. Bồi thường thiệt
hại Điều 14. Bảo vệ quyền dân sự thông qua cơ quan có thẩm
quyền Điều 15. Hủy quyết định cá biệt trái pháp luật của cơ
quan, tổ chức, người có thẩm quyền Chương III CÁ NHÂN Mục 1. NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ
CỦA CÁ NHÂN Điều 16. Năng lực pháp luật dân sự của cá
nhân Điều 17. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá
nhân Điều 18. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá
nhân Điều 19. Năng lực hành vi dân sự của cá
nhân Điều 20. Người thành niên Điều 21. Người chưa thành
niên Điều 22. Mất năng lực hành vi dân
sự Điều 23. Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành
vi Điều 24. Hạn chế năng lực hành vi dân
sự Mục 2. QUYỀN NHÂN THÂN Điều 25. Quyền nhân thân Điều 26. Quyền có họ, tên Điều 27. Quyền thay đổi họ Điều 28. Quyền thay đổi tên Điều 29. Quyền xác định, xác định lại dân
tộc Điều 30. Quyền được khai sinh, khai
tử Điều 31. Quyền đối với quốc
tịch Điều 32. Quyền của cá nhân đối với hình
ảnh Điều 33. Quyền sống, quyền được bảo đảm an toàn về tính
mạng, sức khỏe, thân thể Điều 34. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy
tín Điều 35. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người và
hiến, lấy xác Điều 36. Quyền xác định lại giới
tính Điều 37. Chuyển đổi giới
tính Điều 38. Quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí
mật gia đình Điều 39. Quyền nhân thân trong hôn nhân và gia
đình Mục 3. NƠI CƯ TRÚ Điều 40. Nơi cư trú của cá
nhân Điều 41. Nơi cư trú của người chưa thành
niên Điều 42. Nơi cư trú của người được giám
hộ Điều 43. Nơi cư trú của vợ,
chồng Điều 44. Nơi cư trú của quân
nhân Điều 45. Nơi cư trú của người làm nghề lưu
động Mục 4. GIÁM HỘ Điều 46. Giám hộ Điều 47. Người được giám hộ Điều 48. Người giám hộ Điều 49. Điều kiện của cá nhân làm người giám
hộ Điều 50. Điều kiện của pháp nhân làm người giám
hộ Điều 51. Giám sát việc giám
hộ Điều 52. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành
niên Điều 53. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực
hành vi dân sự Điều 54. Cử, chỉ định người giám
hộ Điều 55. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được
giám hộ chưa đủ mười lăm tuổi Điều 56. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được
giám hộ từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám
tuổi Điều 57. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được
giám hộ mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ
hành vi Điều 58. Quyền của người giám
hộ Điều 59. Quản lý tài sản của người được giám
hộ Điều 60. Thay đổi người giám
hộ Điều 61. Chuyển giao giám hộ Điều 62. Chấm dứt việc giám
hộ Điều 63. Hậu quả chấm dứt việc giám
hộ Mục 5. THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ,
TUYÊN BỐ MẤT TÍCH, TUYÊN BỐ CHẾT Điều 64. Yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại
nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó Điều 65. Quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư
trú Điều 66. Nghĩa vụ của người quản lý tài sản của người
vắng mặt tại nơi cư trú Điều 67. Quyền của người quản lý tài sản của người vắng
mặt tại nơi cư trú Điều 68. Tuyên bố mất tích Điều 69. Quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất
tích Điều 70. Hủy bỏ quyết định tuyên bố mất
tích Điều 71. Tuyên bố chết Điều 72. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản của người
bị Tòa án tuyên bố là đã chết Điều 73. Hủy bỏ quyết định tuyên bố
chết Chương IV PHÁP NHÂN Điều 74. Pháp nhân Điều 75. Pháp nhân thương
mại Điều 76. Pháp nhân phi thương
mại Điều 77. Điều lệ của pháp
nhân Điều 78. Tên gọi của pháp
nhân Điều 79. Trụ sở của pháp
nhân Điều 80. Quốc tịch của pháp
nhân Điều 81. Tài sản của pháp
nhân Điều 82. Thành lập, đăng ký pháp
nhân Điều 83. Cơ cấu tổ chức của pháp
nhân Điều 84. Chi nhánh, văn phòng đại diện của pháp
nhân Điều 85. Đại diện của pháp
nhân Điều 86. Năng lực pháp luật dân sự của pháp
nhân Điều 87. Trách nhiệm dân sự của pháp
nhân Điều 88. Hợp nhất pháp nhân Điều 89. Sáp nhập pháp nhân Điều 90. Chia pháp nhân Điều 91. Tách pháp nhân Điều 92. Chuyển đổi hình thức của pháp
nhân Điều 93. Giải thể pháp nhân Điều 94. Thanh toán tài sản của pháp nhân bị giải
thể Điều 95. Phá sản pháp nhân Điều 96. Chấm dứt tồn tại pháp
nhân Chương V NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG, Ở ĐỊA PHƯƠNG TRONG QUAN HỆ DÂN
SỰ Điều 97. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ
quan nhà nước ở Trung ương, ở địa phương trong quan hệ dân
sự Điều 98. Đại diện tham gia quan hệ dân
sự Điều 99. Trách nhiệm về nghĩa vụ dân
sự Điều 100. Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự của Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở Trung ương, ở địa phương
trong quan hệ dân sự với một bên là nhà nước, pháp nhân, cá nhân nước
ngoài Chương VI HỘ GIA ĐÌNH, TỔ HỢP TÁC VÀ TỔ CHỨC KHÁC KHÔNG CÓ TƯ CÁCH
PHÁP NHÂN TRONG QUAN HỆ DÂN SỰ Điều 101. Chủ thể trong quan hệ dân sự có sự tham gia của
hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp
nhân Điều 102. Tài sản chung của các thành viên hộ gia đình,
tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân Điều 103. Trách nhiệm dân sự của thành viên hộ gia đình,
tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân Điều 104. Hậu quả pháp lý đối với giao dịch dân sự do
thành viên không có quyền đại diện hoặc vượt quá phạm vi đại diện xác lập, thực
hiện Chương VII TÀI SẢN Điều 105. Tài sản Điều 106. Đăng ký tài sản Điều 107. Bất động sản và động
sản Điều 108. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong
tương lai Điều 109. Hoa lợi, lợi tức Điều 110. Vật chính và vật
phụ Điều 111. Vật chia được và vật không chia
được Điều 112. Vật tiêu hao và vật không tiêu
hao Điều 113. Vật cùng loại và vật đặc
định Điều 114. Vật đồng bộ Điều 115. Quyền tài sản Chương VIII GIAO DỊCH DÂN SỰ Điều 116. Giao dịch dân sự Điều 117. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân
sự Điều 118. Mục đích của giao dịch dân
sự Điều 119. Hình thức giao dịch dân
sự Điều 120. Giao dịch dân sự có điều
kiện Điều 121. Giải thích giao dịch dân
sự Điều 122. Giao dịch dân sự vô
hiệu Điều 123. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm
của luật, trái đạo đức xã hội Điều 124. Giao dịch dân sự vô hiệu do giả
tạo Điều 125. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành
niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm
chủ hành vi, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự xác lập, thực
hiện Điều 126. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm
lẫn Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa,
cưỡng ép Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không
nhận thức và làm chủ được hành vi của mình Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy
định về hình thức Điều 130. Giao dịch dân sự vô hiệu từng
phần Điều 131. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô
hiệu Điều 132. Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch dân
sự vô hiệu Điều 133. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi
giao dịch dân sự vô hiệu Chương IX ĐẠI DIỆN Điều 134. Đại diện Điều 135. Căn cứ xác lập quyền đại
diện Điều 136. Đại diện theo pháp luật của cá
nhân Điều 137. Đại diện theo pháp luật của pháp
nhân Điều 138. Đại diện theo ủy
quyền Điều 139. Hậu quả pháp lý của hành vi đại
diện Điều 140. Thời hạn đại diện Điều 141. Phạm vi đại diện Điều 142. Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có
quyền đại diện xác lập, thực hiện Điều 143. Hậu quả của giao dịch dân sự do người đại diện
xác lập, thực hiện vượt quá phạm vi đại diện Chương X THỜI HẠN VÀ THỜI HIỆU Mục 1. THỜI HẠN Điều 144. Thời hạn Điều 145. Áp dụng cách tính thời
hạn Điều 146. Quy định về thời hạn, thời điểm tính thời
hạn Điều 147. Thời điểm bắt đầu thời
hạn Điều 148. Kết thúc thời hạn Mục 2. THỜI HIỆU Điều 149. Thời hiệu Điều 150. Các loại thời hiệu Điều 151. Cách tính thời
hiệu Điều 152. Hiệu lực của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn
trừ nghĩa vụ dân sự Điều 153. Tính liên tục của thời hiệu hưởng quyền dân sự,
miễn trừ nghĩa vụ dân sự Điều 154. Bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời
hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự Điều 155. Không áp dụng thời hiệu khởi
kiện Điều 156. Thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ
án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự Điều 157. Bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện vụ án dân
sự Phần thứ hai QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI
SẢN Chương XI QUY ĐỊNH CHUNG Mục 1. NGUYÊN TẮC XÁC LẬP, THỰC HIỆN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN
KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN Điều 158. Quyền sở hữu Điều 159. Quyền khác đối với tài
sản Điều 160. Nguyên tắc xác lập, thực hiện quyền sở hữu,
quyền khác đối với tài sản Điều 161. Thời điểm xác lập quyền sở hữu, quyền khác đối
với tài sản Điều 162. Chịu rủi ro về tài
sản Mục 2. BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI
SẢN Điều 163. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài
sản Điều 164. Biện pháp bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối
với tài sản Điều 165. Chiếm hữu có căn cứ pháp
luật Điều 166. Quyền đòi lại tài
sản Điều 167. Quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền
sở hữu từ người chiếm hữu ngay tình Điều 168. Quyền đòi lại động sản phải đăng ký quyền sở
hữu hoặc bất động sản từ người chiếm hữu ngay tình Điều 169. Quyền yêu cầu chấm dứt hành vi cản trở trái
pháp luật đối với việc thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài
sản Điều 170. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt
hại Mục 3. GIỚI HẠN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI
SẢN Điều 171. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, chủ thể có
quyền khác đối với tài sản trong Điều 172. Nghĩa vụ bảo vệ môi
trường Điều 173. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã
hội Điều 174. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây
dựng Điều 175. Ranh giới giữa các bất động
sản Điều 176. Mốc giới ngăn cách các bất động
sản Điều 177. Bảo đảm an toàn trong trường hợp cây cối, công
trình có nguy cơ gây thiệt hại Điều 178. Trổ cửa nhìn sang bất động sản liền
kề Chương XII CHIẾM HỮU Điều 179. Khái niệm chiếm
hữu Điều 180. Chiếm hữu ngay
tình Điều 181. Chiếm hữu không ngay
tình Điều 182. Chiếm hữu liên tục Điều 183. Chiếm hữu công
khai Điều 184. Suy đoán về tình trạng và quyền của người chiếm
hữu Điều 185. Bảo vệ việc chiếm
hữu Chương XIII QUYỀN SỞ HỮU Mục 1. NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU Tiểu mục 1. QUYỀN CHIẾM HỮU Điều 186. Quyền chiếm hữu của chủ sở
hữu Điều 187. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu ủy
quyền quản lý tài sản Điều 188. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản
thông qua giao dịch dân sự Tiểu mục 2. QUYỀN SỬ DỤNG Điều 189. Quyền sử dụng Điều 190. Quyền sử dụng của chủ sở
hữu Điều 191. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở
hữu Tiểu mục 3. QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT Điều 192. Quyền định đoạt Điều 193. Điều kiện thực hiện quyền định
đoạt Điều 194. Quyền định đoạt của chủ sở
hữu Điều 195. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở
hữu Điều 196. Hạn chế quyền định
đoạt Mục 2. HÌNH THỨC SỞ HỮU Tiểu mục 1. SỞ HỮU TOÀN DÂN Điều 197. Tài sản thuộc sở hữu toàn
dân Điều 198. Thực hiện quyền của chủ sở hữu đối với tài sản
thuộc sở hữu toàn dân Điều 199.
Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc sở hữu toàn dân Điều 200.
Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được đầu tư vào doanh nghiệp Điều 201.
Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được giao cho cơ quan nhà nước,
đơn vị vũ trang nhân dân Điều 202.
Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được giao cho tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp Điều 203.
Quyền của cá nhân, pháp nhân đối với việc sử dụng, khai thác tài sản thuộc sở
hữu toàn dân Điều 204.
Tài sản thuộc sở hữu toàn dân chưa được giao cho cá nhân, pháp nhân quản lý Tiểu mục 2.
SỞ HỮU RIÊNG Điều 205.
Sở hữu riêng và tài sản thuộc sở hữu riêng Điều 206.
Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc sở hữu riêng Tiểu mục 3.
SỞ HỮU CHUNG Điều 207.
Sở hữu chung và các loại sở hữu chung Điều 208.
Xác lập quyền sở hữu chung Điều 209.
Sở hữu chung theo phần Điều 210.
Sở hữu chung hợp nhất Điều 211.
Sở hữu chung của cộng đồng Điều 212.
Sở hữu chung của các thành viên gia đình Điều 213.
Sở hữu chung của vợ chồng Điều 214.
Sở hữu chung trong nhà chung cư Điều 215.
Sở hữu chung hỗn hợp Điều 216.
Quản lý tài sản chung Điều 217.
Sử dụng tài sản chung Điều 218.
Định đoạt tài sản chung Điều 219.
Chia tài sản thuộc sở hữu chung Điều 220.
Chấm dứt sở hữu chung Mục 3. XÁC
LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU Tiểu mục 1.
XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU Điều 221.
Căn cứ xác lập quyền sở hữu Điều 222.
Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản có được từ lao động, hoạt động sản xuất,
kinh doanh hợp pháp, hoạt động sáng tạo ra đối tượng quyền sở hữu trí tuệ Điều 223.
Xác lập quyền sở hữu theo hợp đồng Điều 224.
Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức Điều 225.
Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập Điều 226.
Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn Điều 227.
Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến Điều 228.
Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản vô chủ, tài sản không xác định được chủ sở
hữu Điều 229.
Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm được
tìm thấy Điều 230.
Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên Điều 231.
Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc Điều 232.
Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc Điều 233.
Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước Điều 234.
Xác lập quyền sở hữu do được thừa kế Điều 235.
Xác lập quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Tòa án, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền khác Điều 236.
Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu do chiếm hữu, được lợi về tài sản không có
căn cứ pháp luật Tiểu mục 2.
CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU Điều 237.
Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu Điều 238.
Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người khác Điều 239.
Từ bỏ quyền sở hữu Điều 240.
Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác Điều 241.
Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu Điều 242.
Tài sản được tiêu dùng hoặc bị tiêu hủy Điều 243.
Tài sản bị trưng mua Điều 244.
Tài sản bị tịch thu Chương
XIV QUYỀN KHÁC
ĐỐI VỚI TÀI SẢN Mục 1.
QUYỀN ĐỐI VỚI BẤT ĐỘNG SẢN LIỀN KỀ Điều 245.
Quyền đối với bất động sản liền kề Điều 246.
Căn cứ xác lập quyền đối với bất động sản liền kề Điều 247.
Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề Điều 248.
Nguyên tắc thực hiện quyền đối với bất động sản liền kề Điều 249.
Thay đổi việc thực hiện quyền đối với bất động sản liền kề Điều 250.
Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa Điều 251.
Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải Điều 252.
Quyền về cấp, thoát nước qua bất động sản liền kề Điều 253.
Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác Điều 254.
Quyền về lối đi qua Điều 255.
Mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản khác Điều 256.
Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề Mục 2.
QUYỀN HƯỞNG DỤNG Điều 257.
Quyền hưởng dụng Điều 258.
Căn cứ xác lập quyền hưởng dụng Điều 259.
Hiệu lực của quyền hưởng dụng Điều 260.
Thời hạn của quyền hưởng dụng Điều 261.
Quyền của người hưởng dụng Điều 262.
Nghĩa vụ của người hưởng dụng Điều 263.
Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu tài sản Điều 264.
Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức Điều 265.
Chấm dứt quyền hưởng dụng Điều 266.
Hoàn trả tài sản khi chấm dứt quyền hưởng dụng Mục 3.
QUYỀN BỀ MẶT Điều 267.
Quyền bề mặt Điều 268.
Căn cứ xác lập quyền bề mặt Điều 269.
Hiệu lực của quyền bề mặt Điều 270.
Thời hạn của quyền bề mặt Điều 271.
Nội dung của quyền bề mặt Điều 272.
Chấm dứt quyền bề mặt Điều 273.
Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt Phần thứ
ba NGHĨA VỤ VÀ
HỢP ĐỒNG Chương
XV QUY ĐỊNH
CHUNG Mục 1. CĂN
CỨ PHÁT SINH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ Điều 274.
Nghĩa vụ Điều 275.
Căn cứ phát sinh nghĩa vụ Điều 276.
Đối tượng của nghĩa vụ Mục 2. THỰC
HIỆN NGHĨA VỤ Điều 277.
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ Điều 278.
Thời hạn thực hiện nghĩa vụ Điều 279.
Thực hiện nghĩa vụ giao vật Điều 280.
Thực hiện nghĩa vụ trả tiền Điều 281.
Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc Điều 282.
Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ Điều 283.
Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba Điều 284.
Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện Điều 285.
Thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn Điều 286.
Thực hiện nghĩa vụ thay thế được Điều 287.
Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ Điều 288.
Thực hiện nghĩa vụ liên đới Điều 289.
Thực hiện nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền liên đới Điều 290.
Thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần Điều 291.
Thực hiện nghĩa vụ không phân chia được theo phần Mục 3. BẢO
ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ Tiểu mục 1.
QUY ĐỊNH CHUNG Điều 292.
Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ Điều 293.
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm Điều 294.
Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai Điều 295.
Tài sản bảo đảm Điều 296.
Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ Điều 297.
Hiệu lực đối kháng với người thứ ba Điều 298.
Đăng ký biện pháp bảo đảm Điều 299.
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm Điều 300.
Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm Điều 301.
Giao tài sản bảo đảm để xử lý Điều 302.
Quyền nhận lại tài sản bảo đảm Điều 303.
Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp Điều 304.
Bán tài sản cầm cố, thế chấp Điều 305.
Nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo
đảm Điều 306.
Định giá tài sản bảo đảm Điều 307.
Thanh toán số tiền có được từ việc xử lý tài sản cầm cố, thế chấp Điều 308.
Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm Tiểu mục 2.
CẦM CỐ TÀI SẢN Điều 309.
Cầm cố tài sản Điều 310.
Hiệu lực của cầm cố tài sản Điều 311.
Nghĩa vụ của bên cầm cố Điều 312.
Quyền của bên cầm cố Điều 313.
Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố Điều 314.
Quyền của bên nhận cầm cố Điều 315.
Chấm dứt cầm cố tài sản Điều 316.
Trả lại tài sản cầm cố Tiểu mục 3.
THẾ CHẤP TÀI SẢN Điều 317.
Thế chấp tài sản Điều 318.
Tài sản thế chấp Điều 319.
Hiệu lực của thế chấp tài sản Điều 320.
Nghĩa vụ của bên thế chấp Điều 321.
Quyền của bên thế chấp Điều 322.
Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp Điều 323.
Quyền của bên nhận thế chấp Điều 324.
Quyền và nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp Điều 325.
Thế chấp quyền sử dụng đất mà không thế chấp tài sản gắn liền với đất Điều 326.
Thế chấp tài sản gắn liền với đất mà không thế chấp quyền sử dụng đất Điều 327.
Chấm dứt thế chấp tài sản Tiểu mục 4.
ĐẶT CỌC, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ Điều 328.
Đặt cọc Điều 329.
Ký cược Điều 330.
Ký quỹ Tiểu mục 5.
BẢO LƯU QUYỀN SỞ HỮU Điều 331.
Bảo lưu quyền sở hữu Điều 332.
Quyền đòi lại tài sản Điều 333.
Quyền và nghĩa vụ của bên mua tài sản Điều 334.
Chấm dứt bảo lưu quyền sở hữu Tiểu mục 6.
BẢO LÃNH Điều 335.
Bảo lãnh Điều 336.
Phạm vi bảo lãnh Điều 337.
Thù lao Điều 338.
Nhiều người cùng bảo lãnh Điều 339.
Quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh Điều 340.
Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh Điều 341.
Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh Điều 342.
Trách nhiệm dân sự của bên bảo lãnh Điều 343.
Chấm dứt bảo lãnh Tiểu mục 7.
TÍN CHẤP Điều 344.
Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xã hội Điều 345.
Hình thức, nội dung tín chấp Tiểu mục 8.
CẦM GIỮ TÀI SẢN Điều 346.
Cầm giữ tài sản Điều 347.
Xác lập cầm giữ tài sản Điều 348.
Quyền của bên cầm giữ Điều 349.
Nghĩa vụ của bên cầm giữ Điều 350.
Chấm dứt cầm giữ Mục 4.
TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ Điều 351.
Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ Điều 352.
Trách nhiệm tiếp tục thực hiện nghĩa vụ Điều 353.
Chậm thực hiện nghĩa vụ Điều 354.
Hoãn thực hiện nghĩa vụ Điều 355.
Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ Điều 356.
Trách nhiệm do không thực hiện nghĩa vụ giao vật Điều 357.
Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền Điều 358.
Trách nhiệm do không thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc Điều 359.
Trách nhiệm do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ Điều 360.
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ Điều 361.
Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ Điều 362.
Nghĩa vụ ngăn chặn, hạn chế thiệt hại Điều 363.
Bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên bị vi phạm có lỗi Điều 364.
Lỗi trong trách nhiệm dân sự Mục 5.
CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ Điều 365.
Chuyển giao quyền yêu cầu Điều 366.
Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ Điều 367.
Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu Điều 368.
Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ Điều 369.
Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ Điều 370.
Chuyển giao nghĩa vụ Điều 371.
Chuyển giao nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm Mục 6. CHẤM
DỨT NGHĨA VỤ Điều 372.
Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ Điều 373.
Hoàn thành nghĩa vụ Điều 374.
Hoàn thành nghĩa vụ trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của
nghĩa vụ Điều 375.
Chấm dứt nghĩa vụ theo thỏa thuận Điều 376.
Chấm dứt nghĩa vụ do được miễn thực hiện nghĩa vụ Điều 377.
Chấm dứt nghĩa vụ do được thay thế bằng nghĩa vụ khác Điều 378.
Chấm dứt nghĩa vụ do bù trừ nghĩa vụ Điều 379.
Những trường hợp không được bù trừ nghĩa vụ Điều 380.
Chấm dứt nghĩa vụ do hòa nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền Điều 381.
Chấm dứt nghĩa vụ do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ Điều 382.
Chấm dứt nghĩa vụ khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc pháp nhân chấm dứt tồn
tại Điều 383.
Chấm dứt nghĩa vụ khi vật đặc định không còn Điều 384.
Chấm dứt nghĩa vụ trong trường hợp phá sản Mục 7. HỢP
ĐỒNG Tiểu mục 1.
GIAO KẾT HỢP ĐỒNG Điều 385.
Khái niệm hợp đồng Điều 386.
Đề nghị giao kết hợp đồng Điều 387.
Thông tin trong giao kết hợp đồng Điều 388.
Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực Điều 389.
Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng Điều 390.
Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng Điều 391.
Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng Điều 392.
Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất Điều 393.
Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng Điều 394.
Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng Điều 395.
Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc
có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 396.
Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự
hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 397.
Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng Điều 398.
Nội dung của hợp đồng Điều 399.
Địa điểm giao kết hợp đồng Điều 400.
Thời điểm giao kết hợp đồng Điều 401.
Hiệu lực của hợp đồng Điều 402.
Các loại hợp đồng chủ yếu Điều 403.
Phụ lục hợp đồng Điều 404.
Giải thích hợp đồng Điều 405.
Hợp đồng theo mẫu Điều 406.
Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng Điều 407.
Hợp đồng vô hiệu Điều 408.
Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được Tiểu mục 2.
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG Điều 409.
Thực hiện hợp đồng đơn vụ Điều 410.
Thực hiện hợp đồng song vụ Điều 411.
Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ Điều 412.
Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ Điều 413.
Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên Điều 414.
Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên Điều 415.
Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba Điều 416.
Quyền từ chối của người thứ ba Điều 417.
Không được sửa đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba Điều 418.
Thỏa thuận phạt vi phạm Điều 419.
Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng Điều 420.
Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản Tiểu mục 3.
SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG Điều 421.
Sửa đổi hợp đồng Điều 422.
Chấm dứt hợp đồng Điều 423.
Hủy bỏ hợp đồng Điều 424.
Hủy bỏ hợp đồng do chậm thực hiện nghĩa vụ Điều 425.
Hủy bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện Điều 426.
Hủy bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng Điều 427.
Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng Điều 428.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng Điều 429.
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng Chương
XVI MỘT SỐ HỢP
ĐỒNG THÔNG DỤNG Mục 1. HỢP
ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN Điều 430.
Hợp đồng mua bán tài sản Điều 431.
Đối tượng của hợp đồng mua bán Điều 432.
Chất lượng của tài sản mua bán Điều 433.
Giá và phương thức thanh toán Điều 434.
Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán Điều 435.
Địa điểm giao tài sản Điều 436.
Phương thức giao tài sản Điều 437.
Trách nhiệm do giao tài sản không đúng số lượng Điều 438.
Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ Điều 439.
Trách nhiệm giao tài sản không đúng chủng loại Điều 440.
Nghĩa vụ trả tiền Điều 441.
Thời điểm chịu rủi ro Điều 442.
Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu Điều 443.
Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng Điều 444.
Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán Điều 445.
Bảo đảm chất lượng vật mua bán Điều 446.
Nghĩa vụ bảo hành Điều 447.
Quyền yêu cầu bảo hành Điều 448.
Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành Điều 449.
Bồi thường thiệt hại trong thời hạn bảo hành Điều 450.
Mua bán quyền tài sản Điều 451.
Bán đấu giá tài sản Điều 452.
Mua sau khi sử dụng thử Điều 453.
Mua trả chậm, trả dần Điều 454.
Chuộc lại tài sản đã bán Mục 2. HỢP
ĐỒNG TRAO ĐỔI TÀI SẢN Điều 455.
Hợp đồng trao đổi tài sản Điều 456.
Thanh toán giá trị chênh lệch Mục 3. HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN Điều 457.
Hợp đồng tặng cho tài sản Điều 458.
Tặng cho động sản Điều 459.
Tặng cho bất động sản Điều 460.
Trách nhiệm do cố ý tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của mình Điều 461.
Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho Điều 462.
Tặng cho tài sản có điều kiện Mục 4. HỢP
ĐỒNG VAY TÀI SẢN Điều 463.
Hợp đồng vay tài sản Điều 464.
Quyền sở hữu đối với tài sản vay Điều 465.
Nghĩa vụ của bên cho vay Điều 466.
Nghĩa vụ trả nợ của bên vay Điều 467.
Sử dụng tài sản vay Điều 468.
Lãi suất Điều 469.
Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn Điều 470.
Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn Điều 471.
Họ, hụi, biêu, phường Mục 5. HỢP
ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN Tiểu mục 1.
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN Điều 472.
Hợp đồng thuê tài sản Điều 473.
Giá thuê Điều 474.
Thời hạn thuê Điều 475.
Cho thuê lại Điều 476.
Giao tài sản thuê Điều 477.
Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê Điều 478.
Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê Điều 479.
Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê Điều 480.
Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích Điều 481.
Trả tiền thuê Điều 482.
Trả lại tài sản thuê Tiểu mục 2.
HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN Điều 483.
Hợp đồng thuê khoán tài sản Điều 484.
Đối tượng của hợp đồng thuê khoán Điều 485.
Thời hạn thuê khoán Điều 486.
Giá thuê khoán Điều 487.
Giao tài sản thuê khoán Điều 488.
Trả tiền thuê khoán và phương thức trả Điều 489.
Khai thác tài sản thuê khoán Điều 490.
Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán Điều 491.
Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về gia súc thuê khoán Điều 492.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán Điều 493.
Trả lại tài sản thuê khoán Mục 6. HỢP
ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN Điều 494.
Hợp đồng mượn tài sản Điều 495.
Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản Điều 496.
Nghĩa vụ của bên mượn tài sản Điều 497.
Quyền của bên mượn tài sản Điều 498.
Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản Điều 499.
Quyền của bên cho mượn tài sản Mục 7. HỢP
ĐỒNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Điều 500.
Hợp đồng về quyền sử dụng đất Điều 501.
Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất Điều 502.
Hình thức, thủ tục thực hiện hợp đồng về quyền sử dụng đất Điều 503.
Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất Mục 8. HỢP
ĐỒNG HỢP TÁC Điều 504.
Hợp đồng hợp tác Điều 505.
Nội dung của hợp đồng hợp tác Điều 506.
Tài sản chung của các thành viên hợp tác Điều 507.
Quyền, nghĩa vụ của thành viên hợp tác Điều 508.
Xác lập, thực hiện giao dịch dân sự Điều 509.
Trách nhiệm dân sự của thành viên hợp tác Điều 510.
Rút khỏi hợp đồng hợp tác Điều 511.
Gia nhập hợp đồng hợp tác Điều 512.
Chấm dứt hợp đồng hợp tác Mục 9. HỢP
ĐỒNG DỊCH VỤ Điều 513.
Hợp đồng dịch vụ Điều 514.
Đối tượng của hợp đồng dịch vụ Điều 515.
Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ Điều 516.
Quyền của bên sử dụng dịch vụ Điều 517.
Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ Điều 518.
Quyền của bên cung ứng dịch vụ Điều 519.
Trả tiền dịch vụ Điều 520.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ Điều 521.
Tiếp tục hợp đồng dịch vụ Mục 10. HỢP
ĐỒNG VẬN CHUYỂN Tiểu mục 1.
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH Điều 522.
Hợp đồng vận chuyển hành khách Điều 523.
Hình thức hợp đồng vận chuyển hành khách Điều 524.
Nghĩa vụ của bên vận chuyển Điều 525.
Quyền của bên vận chuyển Điều 526.
Nghĩa vụ của hành khách Điều 527.
Quyền của hành khách Điều 528.
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại Điều 529.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách Tiểu mục 2.
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN Điều 530.
Hợp đồng vận chuyển tài sản Điều 531.
Hình thức hợp đồng vận chuyển tài sản Điều 532.
Giao tài sản cho bên vận chuyển Điều 533.
Cước phí vận chuyển Điều 534.
Nghĩa vụ của bên vận chuyển Điều 535.
Quyền của bên vận chuyển Điều 536.
Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển Điều 537.
Quyền của bên thuê vận chuyển Điều 538.
Giao tài sản cho bên nhận tài sản Điều 539.
Nghĩa vụ của bên nhận tài sản Điều 540.
Quyền của bên nhận tài sản Điều 541.
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại Mục 11. HỢP
ĐỒNG GIA CÔNG Điều 542.
Hợp đồng gia công Điều 543.
Đối tượng của hợp đồng gia công Điều 544.
Nghĩa vụ của bên đặt gia công Điều 545.
Quyền của bên đặt gia công Điều 546.
Nghĩa vụ của bên nhận gia công Điều 547.
Quyền của bên nhận gia công Điều 548.
Trách nhiệm chịu rủi ro Điều 549.
Giao, nhận sản phẩm gia công Điều 550.
Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công Điều 551.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công Điều 552.
Trả tiền công Điều 553.
Thanh lý nguyên vật liệu Mục 12. HỢP
ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN Điều 554.
Hợp đồng gửi giữ tài sản Điều 555.
Nghĩa vụ của bên gửi tài sản Điều 556.
Quyền của bên gửi tài sản Điều 557.
Nghĩa vụ của bên giữ tài sản Điều 558.
Quyền của bên giữ tài sản Điều 559.
Trả lại tài sản gửi giữ Điều 560.
Chậm giao, chậm nhận tài sản gửi giữ Điều 561.
Trả tiền công Mục 13. HỢP
ĐỒNG ỦY QUYỀN Điều 562.
Hợp đồng ủy quyền Điều 563.
Thời hạn ủy quyền Điều 564.
Ủy quyền lại Điều 565.
Nghĩa vụ của bên được ủy quyền Điều 566.
Quyền của bên được ủy quyền Điều 567.
Nghĩa vụ của bên ủy quyền Điều 568.
Quyền của bên ủy quyền Điều 569.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền Chương
XVII HỨA THƯỞNG,
THI CÓ GIẢI Điều 570.
Hứa thưởng Điều 571.
Rút lại tuyên bố hứa thưởng Điều 572.
Trả thưởng Điều 573.
Thi có giải Chương
XVIII THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ ỦY QUYỀN Điều 574.
Thực hiện công việc không có ủy quyền Điều 575.
Nghĩa vụ thực hiện công việc không có ủy quyền Điều 576.
Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện Điều 577.
Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại Điều 578.
Chấm dứt thực hiện công việc không có ủy quyền Chương
XIX NGHĨA VỤ
HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN, ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP
LUẬT Điều 579.
Nghĩa vụ hoàn trả Điều 580.
Tài sản hoàn trả Điều 581.
Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức Điều 582.
Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả Điều 583.
Nghĩa vụ thanh toán Chương
XX TRÁCH NHIỆM
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG Mục 1. QUY
ĐỊNH CHUNG Điều 584.
Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại Điều 585.
Nguyên tắc bồi thường thiệt hại Điều 586.
Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân Điều 587.
Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra Điều 588.
Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại Mục 2. XÁC
ĐỊNH THIỆT HẠI Điều 589.
Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm Điều 590.
Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm Điều 591.
Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm Điều 592.
Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm Điều 593.
Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khỏe bị xâm phạm Mục 3. BỒI
THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ Điều 594.
Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng Điều 595.
Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp
thiết Điều 596.
Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra Điều 597.
Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra Điều 598.
Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra Điều 599.
Bồi thường thiệt hại do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân
sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, pháp nhân khác trực tiếp quản
lý Điều 600.
Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra Điều 601.
Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra Điều 602.
Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường Điều 603.
Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra Điều 604.
Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra Điều 605.
Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra Điều 606.
Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể Điều 607.
Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả Điều 608.
Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng Phần thứ
tư THỪA KẾ Chương
XXI QUY ĐỊNH
CHUNG Điều 609.
Quyền thừa kế Điều 610.
Quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân Điều 611.
Thời điểm, địa điểm mở thừa kế Điều 612.
Di sản Điều 613.
Người thừa kế Điều 614.
Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế Điều 615.
Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại Điều 616.
Người quản lý di sản Điều 617.
Nghĩa vụ của người quản lý di sản Điều 618.
Quyền của người quản lý di sản Điều 619.
Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời
điểm Điều 620.
Từ chối nhận di sản Điều 621.
Người không được quyền hưởng di sản Điều 622.
Tài sản không có người nhận thừa kế Điều 623.
Thời hiệu thừa kế Chương
XXII THỪA KẾ
THEO DI CHÚC Điều 624.
Di chúc Điều 625.
Người lập di chúc Điều 626.
Quyền của người lập di chúc Điều 627.
Hình thức của di chúc Điều 628.
Di chúc bằng văn bản Điều 629.
Di chúc miệng Điều 630.
Di chúc hợp pháp Điều 631.
Nội dung của di chúc Điều 632.
Người làm chứng cho việc lập di chúc Điều 633.
Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng Điều 634.
Di chúc bằng văn bản có người làm chứng Điều 635.
Di chúc có công chứng hoặc chứng thực Điều 636.
Thủ tục lập di chúc tại tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp
xã Điều 637.
Người không được công chứng, chứng thực di chúc Điều 638.
Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được công chứng hoặc chứng thực Điều 639.
Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ ở Điều 640.
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc Điều 641.
Gửi giữ di chúc Điều 642.
Di chúc bị thất lạc, hư hại Điều 643.
Hiệu lực của di chúc Điều 644.
Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc Điều 645.
Di sản dùng vào việc thờ cúng Điều 646.
Di tặng Điều 647.
Công bố di chúc Điều 648.
Giải thích nội dung di chúc Chương
XXIII THỪA KẾ
THEO PHÁP LUẬT Điều 649.
Thừa kế theo pháp luật Điều 650.
Những trường hợp thừa kế theo pháp luật Điều 651.
Người thừa kế theo pháp luật Điều 652.
Thừa kế thế vị Điều 653.
Quan hệ thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi và cha đẻ, mẹ đẻ Điều 654.
Quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế Điều 655.
Việc thừa kế trong trường hợp vợ, chồng đã chia tài sản chung; vợ, chồng đang
xin ly hôn hoặc đã kết hôn với người khác Chương
XXIV THANH TOÁN
VÀ PHÂN CHIA DI SẢN Điều 656.
Họp mặt những người thừa kế Điều 657.
Người phân chia di sản Điều 658.
Thứ tự ưu tiên thanh toán Điều 659.
Phân chia di sản theo di chúc Điều 660.
Phân chia di sản theo pháp luật Điều 661.
Hạn chế phân chia di sản Điều 662.
Phân chia di sản trong trường hợp có người thừa kế mới hoặc có người thừa kế bị
bác bỏ quyền thừa kế Phần thứ
năm PHÁP LUẬT
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI Chương
XXV QUY ĐỊNH
CHUNG Điều 663.
Phạm vi áp dụng Điều 664.
Xác định pháp luật áp dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài Điều 665.
Áp dụng điều ước quốc tế đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài Điều 666.
Áp dụng tập quán quốc tế Điều 667.
Áp dụng pháp luật nước ngoài Điều 668.
Phạm vi pháp luật được dẫn chiếu đến Điều 669.
Áp dụng pháp luật của nước có nhiều hệ thống pháp luật Điều 670.
Trường hợp không áp dụng pháp luật nước ngoài Điều 671.
Thời hiệu Chương
XXVI PHÁP LUẬT
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, PHÁP NHÂN Điều 673.
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân Điều 674.
Năng lực hành vi dân sự của cá nhân Điều 675.
Xác định cá nhân mất tích hoặc chết Điều 676.
Pháp nhân Chương
XXVII PHÁP LUẬT
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ TÀI SẢN, QUAN HỆ NHÂN THÂN Điều 678.
Quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản Điều 679.
Quyền sở hữu trí tuệ Điều 680.
Thừa kế Điều 681.
Di chúc Điều 682.
Giám hộ Điều 683.
Hợp đồng Điều 684.
Hành vi pháp lý đơn phương Điều 685.
Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ
pháp luật Điều 686.
Thực hiện công việc không có ủy quyền Điều 687.
Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng Phần thứ
sáu ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH Điều 689.
Hiệu lực thi hành ____________________________________________________________ Bộ
luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ
họp thứ 10 thông
qua ngày 24 tháng
11
năm
2015./.
|
ĐƠN VỊ HỖ TRỢ
|