|
KẾ TOÁN - THUẾ - DOANH NGHIỆP - LAO ĐỘNG |
|
A: NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT
ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN 011: Trồng cây hàng
năm Ngành này gồm các hoạt động
gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một
năm. 0111 - 01110: Trồng
lúa Nhóm này gồm: Các hoạt động
gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa
cạn. 0112 - 01120: Trồng
ngô và cây lương thực có hạt khác Nhóm này gồm: Các hoạt động
gieo trồng ngô và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao
lương, kê. Loại
trừ: Trồng ngô cây làm thức ăn cho gia
súc được phân vào nhóm 0119 (Trồng cây hàng năm
khác). 0113 - 01130: Trồng
cây lấy củ có chất bột Nhóm này gồm: Các hoạt động
gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, khoai
tây, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong
riềng,... 0114 - 01140: Trồng
cây mía Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế
biến. 0115 - 01150: Trồng
cây thuốc lá, thuốc lào Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây thuốc lá, thuốc lào để cuốn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc
lá, thuốc lào. Loại
trừ: Hoạt động chế biến thuốc lá được
phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá). 0116- 01160: Trồng
cây lấy sợi Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi
khác. 0117 - 01170: Trồng
cây có hạt chứa dầu Nhóm này gồm: Các hoạt động
gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng,
cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây
có hạt chứa dầu khác. 0118: Trồng rau, đậu
các loại và trồng hoa 01181: Trồng rau các
loại Nhóm này gồm: Các hoạt động
gieo trồng rau các loại: - Trồng các loại rau lấy lá
như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây,
rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá
khác; - Trồng các loại rau lấy
quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại
dưa và rau có quả khác; - Trồng các loại rau lấy
củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta,
cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân
khác; - Trồng cây củ cải
đường; - Trồng các loại
nấm. Loại
trừ: - Trồng cây làm gia vị được
phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm) và nhóm 01282 (Trồng cây dược
liệu, hương liệu lâu năm); - Thu nhặt hoa quả hoang
dại như: Trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên... được phân vào nhóm 02320
(Thu nhặt lâm sản trừ gỗ). - Sản xuất giống nấm được
phân vào nhóm 01310 (Nhân và chăm sóc giống cây hàng
năm). 01182: Trồng đậu các
loại Nhóm này gồm: Các hoạt động
gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng
quốc, đậu hà lan... Loại
trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào
nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu). 01183: Trồng hoa hàng
năm Nhóm này gồm: Trồng các
loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh
hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn
hóa... 0119: Trồng cây hàng
năm khác 01191: Trồng cây gia vị
hàng năm Nhóm này gồm: Trồng các
loại cây chủ yếu làm gia vị như cây ớt cay, cây gừng, cây
nghệ,... Loại
trừ: Trồng cây gia vị lâu năm được phân
vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm) 01192: Trồng cây dược
liệu, hương liệu hàng năm Nhóm này gồm: Trồng cây để
làm thuốc và sản xuất hương liệu cung cấp cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm
thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: Cây atiso, ngải,
cây bạc hà, cà gai leo, cây xạ đen, ý dĩ,... và sản xuất hương
liệu. 01199: Trồng cây hàng
năm khác còn lại Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây nông nghiệp hàng năm chưa được phân vào các nhóm từ 0111 đến 0119.
Gồm: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ, chăm
sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng);
trồng cây sen, v.v... 012: Trồng cây lâu
năm Nhóm này bao gồm các hoạt
động trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng nhiều hơn một năm hoặc có thời
gian sinh trưởng trong một năm nhưng cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều
năm. 0121: Trồng cây ăn
quả 01211: Trồng
nho Nhóm này gồm: Trồng nho làm
nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả. Loại
trừ: Sản xuất rượu nho được phân vào
nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang). 01212: Trồng cây ăn quả
vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới Nhóm này gồm: Trồng cây
xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây vả, cây chà là, cây thanh long, các loại cây ăn
quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. 01213: Trồng cam, quýt
và các loại quả có múi khác Nhóm này gồm: Trồng cây
cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít
khác. 01214: Trồng táo, mận và
các loại quả có hạt như táo Nhóm này gồm: Trồng cây
táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo
khác. 01215: Trồng nhãn, vải,
chôm chôm Nhóm này gồm: Trồng cây
nhãn, cây vải, cây chôm chôm. 01219: Trồng cây ăn quả
khác Nhóm này gồm: Trồng các
loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. Gồm: Trồng cây
ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây
dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó,... Loại
trừ: Trồng cây điều được phân vào nhóm
01230 (Trồng cây điều). 0122 - 01220: Trồng
cây lấy quả chứa dầu Nhóm này gồm: Trồng cây
dừa, cây ôliu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu
khác. 0123 - 01230: Trồng
cây điều Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây điều. 0124 - 01240: Trồng
cây hồ tiêu Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây hồ tiêu. 0125 - 01250: Trồng
cây cao su Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây cao su, lấy mủ và sơ chế mủ cao su khô. 0126 - 01260: Trồng
cây cà phê Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây cà phê. 0127- 01270: Trồng
cây chè Nhóm này gồm: Các hoạt động
trồng cây chè. 0128: Trồng cây gia
vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm 01281: Trồng cây gia vị
lâu năm Nhóm này gồm: Trồng các
loại cây chủ yếu làm gia vị như cây đinh hương, cây
vani,... Loại
trừ: Trồng cây hồ tiêu được phân vào
nhóm 01240 (Trồng cây hồ tiêu). 01282: Trồng cây dược
liệu, hương liệu lâu năm Nhóm này gồm: Trồng cây lâu
năm để làm thuốc và sản xuất hương liệu: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc)
như: hoa nhài, hồi, ý dĩ, tam thất, sâm, sa
nhân,... Loại
trừ: Các hoạt động trồng quế,
thảo quả, ... được phân vào nhóm 02103 (Trồng rừng và khai thác rừng
khác). 0129: Trồng cây lâu
năm khác 01291: Trồng cây cảnh
lâu năm Nhóm này gồm: Trồng các cây
cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn
hóa. 01299: Trồng cây lâu năm
khác còn lại Nhóm này gồm: Trồng các cây
lâu năm khác chưa được phân vào các nhóm từ 0121 đến 0128. Gồm các cây lâu năm
như: Cây dâu tằm, cây trôm, cây cau, cây trầu
không,... 013: Nhân và chăm sóc
cây giống nông nghiệp 0131- 01310: Nhân và
chăm sóc cây giống hàng năm Nhóm này
gồm: Hoạt động sản xuất hạt
giống, gieo ươm các loại giống cây hàng năm như: sản xuất lúa giống; giống cây
su hào, bắp cải, xúp lơ, cà chua, giống nấm... 0132- 01320: Nhân và
chăm sóc cây giống lâu năm Nhóm này
gồm: - Hoạt động sản xuất giống
cây lâu năm như giâm cành, tạo chồi, cấy ghép chồi, tạo cây con để nhân giống
cây trực tiếp hoặc tạo từ các gốc ghép cành thành các chồi non để cho ra sản
phẩm cuối cùng là cây giống. - Gieo ươm, cấy ghép, cắt
cành và giâm cành các loại cây cảnh. Loại
trừ: Ươm giống cây lâm nghiệp được phân
vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp). 014: Chăn
nuôi Nhóm này bao gồm tất cả
hoạt động chăn nuôi các động vật (trừ thủy sản). Loại
trừ: - Hỗ trợ giống, kiểm dịch,
chăm sóc thú y được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn
nuôi); - Giết thịt, chế biến thịt,
ngoài cơ sở chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các
sản phẩm từ thịt); - Sản xuất da, kéo sợi lông
được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông
thú). 0141: Chăn nuôi trâu,
bò và sản xuất giống trâu, bò 01411: Sản xuất giống
trâu, bò Nhóm này
gồm: - Chăn nuôi trâu, bò để sản
xuất giống; - Sản xuất tinh dịch trâu,
bò. 01412: Chăn nuôi trâu,
bò Nhóm này
gồm: - Chăn nuôi trâu, bò thịt;
cày kéo; - Sản xuất sữa nguyên chất
từ bò và trâu sữa; Loại
trừ: - Chế biến sữa ngoài cơ sở
chăn nuôi được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ
sữa). 0142: Chăn nuôi ngựa,
lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa 01421: Sản xuất giống
ngựa, lừa Nhóm này
gồm: - Chăn nuôi ngựa, lừa để
sản xuất giống (bao gồm cả sản xuất giống ngựa
đua); - Sản xuất tinh dịch ngựa,
lừa 01422: Chăn nuôi ngựa,
lừa, la - Chăn nuôi ngựa, lừa, la
để lấy thịt, cày kéo, sữa. Loại
trừ: - Hoạt động đua ngựa được
phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác). 0144: Chăn nuôi dê,
cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai 01441: Sản xuất giống
dê, cừu, hươu, nai Nhóm này
gồm: - Chăn nuôi dê, cừu, hươu,
nai để sản xuất giống; - Sản xuất tinh dịch dê,
cừu, hươu, nai. 01442: Chăn nuôi dê,
cừu, hươu, nai Nhóm này
gồm: - Chăn nuôi dê, cừu, hươu,
nai để lấy thịt; - Sản xuất sữa nguyên chất
từ dê và cừu sữa; - Chăn nuôi cừu để lấy
lông. Loại
trừ: - Công việc cắt xén lông
cừu trên cơ sở phí và hợp đồng được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn
nuôi); - Sản xuất da lông kéo
thành sợi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ
thịt); - Chế biến sữa được phân
vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ
sữa). 0145: Chăn nuôi lợn
và sản xuất giống lợn 01451: Sản xuất giống
lợn Nhóm này
gồm: - Chăn nuôi lợn để sản xuất
giống; - Sản xuất tinh dịch
lợn. 01452: Chăn nuôi
lợn Nhóm này
gồm: - Chăn nuôi lợn thịt, lợn
sữa. Loại
trừ: - Hoạt động kiểm dịch lợn,
chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 06120 (Hoạt động dịch vụ chăn
nuôi. - Giết thịt, chế biến thịt
lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt
và các sản phẩm từ thịt). 0146: Chăn nuôi gia
cầm 01461: Hoạt động ấp
trứng và sản xuất giống gia cầm Nhóm này
gồm: - Hoạt động của các cơ sở
ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn. 01462: Chăn nuôi
gà Nhóm này gồm: Hoạt động
chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng. 01463: Chăn nuôi vịt,
ngan, ngỗng Nhóm này gồm: Chăn nuôi
vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng. 01469: Chăn nuôi gia cầm
khác Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu,
nuôi các loài chim cút, chim bồ câu. 0149 - 01490: Chăn
nuôi khác Nhóm này
gồm: - Nuôi và tạo giống các con
vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh):
chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - Nuôi ong, nhân giống ong
và sản xuất mật ong; - Nuôi tằm, sản xuất kén
tằm; - Sản xuất da lông thú, da
bò sát từ hoạt động chăn nuôi. Loại
trừ: - Nuôi và thuần dưỡng thú
từ các trại được phân vào nhóm 01620; - Sản xuất da, lông của các
con vật do săn bắt và đánh bẫy được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và
hoạt động dịch vụ có liên quan); - Trang trại nuôi ếch, nuôi
cá sấu, nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước
ngọt); - Huấn luyện các con vật
cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu
bảo tồn tự nhiên). 015 - 0150 - 01500:
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp Nhóm này gồm: Gieo trồng
kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các
đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của
đơn vị. Loại
trừ: Các đơn vị gieo trồng hỗn hợp hoặc
chăn nuôi hỗn hợp được phân loại theo hoạt động chính của chúng (Hoạt động chính
là hoạt động có giá trị sản xuất từ 66% trở lên). 016: Hoạt động dịch vụ
nông nghiệp 0161 - 01610: Hoạt
động dịch vụ trồng trọt Nhóm này
gồm: Các hoạt động được chuyên
môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng các công việc
sau: - Xử lý cây
trồng; - Phun thuốc bảo vệ thực
vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây
trồng; - Cắt, xén, tỉa cây lâu
năm; - Làm đất, gieo, cấy, sạ,
thu hoạch; - Kiểm soát loài sinh vật
gây hại trên giống cây trồng; - Kiểm tra hạt giống, cây
giống; - Cho thuê máy nông nghiệp
có người điều khiển; - Hoạt động tưới, tiêu nước
phục vụ trồng trọt. Loại
trừ: - Các hoạt động cho cây
trồng sau thu hoạch được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu
hoạch); - Hoạt động của các nhà
nông học và nhà kinh tế nông nghiệp được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên
môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào
đâu); - Tổ chức trình diễn hội
chợ sản phẩm nông nghiệp được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc
tiến thương mại); - Kiến trúc phong cảnh được
phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc). 0162 - 01620: Hoạt
động dịch vụ chăn nuôi Nhóm này
gồm: Các hoạt động được chuyên
môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí và hợp đồng các công việc
sau: - Hoạt động để thúc đẩy
việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động
vật; - Kiểm tra vật nuôi, chăn
dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy
phân...; - Các hoạt động liên quan
đến thụ tinh nhân tạo; - Cắt, xén lông
cừu; - Các dịch vụ chăn thả, cho
thuê đồng cỏ; - Nuôi dưỡng và thuần dưỡng
thú; - Phân loại và lau sạch
trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên
quan; - Đóng móng ngựa, trông nom
ngựa. Loại
trừ: - Hoạt động chăm sóc động
vật, vật nuôi, kiểm soát giết mổ động vật, khám chữa bệnh động vật, vật nuôi
được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y); - Cho thuê vật nuôi được
phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không
kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu); - Các dịch vụ săn bắt và
đánh bẫy vì mục đích thương mại được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và
hoạt động dịch vụ có liên quan); - Chăm sóc, nuôi các loại
chim, vật nuôi làm cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách
thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên); - Hoạt động của các trường
nuôi ngựa đua được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao
khác). 0163 - 01630: Hoạt
động dịch vụ sau thu hoạch Nhóm này
gồm: - Các khâu chuẩn bị trước
khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi
sấy; - Tỉa hạt
bông; - Sơ chế thô lá thuốc lá,
thuốc lào; - Sơ chế thô hạt cô
ca...; Loại
trừ: - Khâu chuẩn bị sản xuất
của nhà sản xuất nông nghiệp, hoạt động này được phân vào nhóm 011 (Trồng cây
hàng năm) hoặc nhóm 012 (Trồng cây lâu năm); - Cuốn và sấy thuốc lá được
phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá); - Các hoạt động thị trường
của các thương nhân và các hợp tác xã được phân vào nhóm 461 (Đại lý, môi giới,
đấu giá); - Hoạt động bán buôn sản
phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến được phân vào nhóm 462 (Bán buôn nông, lâm
sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật
sống). 0164 - 01640: Xử lý
hạt giống để nhân giống Nhóm này gồm: Các hoạt động
lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ
chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị
sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động
này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán
trên thị trường. Loại
trừ: - Sản xuất hạt giống các
loại được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) và nhóm 012 (Trồng cây lâu
năm); - Hoạt động nghiên cứu về
di truyền học làm thay đổi hạt giống phát triển hoặc lai ghép giống mới được
phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực
khoa học tự nhiên và kỹ thuật); - Chế biến hạt giống để làm
dầu thực vật được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, mỡ động, thực
vật). 017 - 0170 - 01700: Săn
bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan Nhóm này
gồm: - Săn bắt và bẫy thú để
bán; - Bắt động vật để làm thực
phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở
thú hay trong gia đình; - Sản xuất da, lông thú, da
bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt; - Bắt động vật có vú ở biển
như hà mã và hải cẩu; - Hoạt động khai thác yến ở
hang, xây nhà gọi yến; - Thuần hoá thú săn được ở
các vườn thú; - Các hoạt động dịch vụ
nhằm kích thích sự săn bắt và đánh bẫy để bán; Loại
trừ: - Sản xuất lông, da thú, da
bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản
phẩm từ da lông thú); - Đánh bắt cá voi, cá mập
được phân vào nhóm 03110 (Khai thác thủy sản biển); - Sản xuất da sống và các
loại da của các lò mổ được phân vào 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông
thú); - Các hoạt động dịch vụ có
liên quan đến săn bắt, thể thao hoặc giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt
động thể thao khác). 02: LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT
ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN Ngành này gồm sản phẩm của
hoạt động khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ cho các ngành công nghiệp chế
biến cũng như các hoạt động thu nhặt các sản phẩm lâm nghiệp từ rừng tự nhiên.
Ngoài các hoạt động trên, kết quả sản xuất ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt
động sơ chế như sản phẩm gỗ tròn, gỗ cành, củi, đốt than củi hoặc bóc vỏ gỗ.
Những hoạt động này được thực hiện ở trong rừng tự nhiên hoặc rừng
trồng. 021 - 0210: Trồng rừng,
chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp Nhóm này gồm các hoạt động
nhằm phát triển, duy trì và bảo tồn đa dạng sinh học các loại rừng; gồm hoạt
động trồng rừng tập trung, khoanh nuôi tái sinh kết hợp trồng rừng, chăm sóc
rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng. Các hoạt động trên được thực hiện ở
rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Nhóm này còn bao gồm các hoạt
động chuyên ươm giống cây lâm nghiệp; trồng cây lâm nghiệp phân tán có mục đích
thương mại tại những diện tích có quy mô chưa đạt tiêu chuẩn
rừng. Loại
trừ: Hoạt động trồng, chăm sóc cây tại
các công viên, khu giải trí được phân vào nhóm 80300 (Dịch vụ chăm sóc và duy
trì cảnh quan). 02101: Trồng rừng và
chăm sóc rừng cây thân gỗ Nhóm này
gồm: - Trồng rừng và chăm sóc
rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,...), đóng đồ
mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván
ép,... - Khoanh nuôi tái sinh
rừng. 02102: Trồng rừng và
chăm sóc rừng họ tre Nhóm này gồm: Trồng rừng và
chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm
nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm
tấm tre, nứa, luồng, vầu ép, trồng luồng để lấy
măng. 02103: Trồng rừng và
chăm sóc rừng khác Nhóm này
gồm: Trồng rừng và chăm sóc rừng
khác chưa kể ở trên. Cụ
thể: - Trồng cây bóng mát, cây
lấy củi, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa,...); - Trồng rừng phòng hộ:
Phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái,
chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển,... - Trồng rừng đặc dụng: Sử
dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam
thắng cảnh,... 02104: Ươm giống cây lâm
nghiệp Nhóm này gồm: Ươm các loại
cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân
tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc
dụng,... 022-0220-02200: Khai
thác gỗ Nhóm này
gồm: - Hoạt động khai thác gỗ
tròn dùng cho ngành chế biến lâm sản; - Hoạt động khai thác gỗ
tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà, cọc đã được đẽo sơ, tà vẹt đường
ray,... - Đốt than hoa tại rừng
bằng phương thức thủ công. 023: Khai thác, thu nhặt
lâm sản khác trừ gỗ 0231- 02310: Khai thác
lâm sản khác trừ gỗ Nhóm này
gồm: - Khai thác luồng, vầu,
tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,... - Khai thác sản phẩm khác
như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc
sản... - Khai thác gỗ cành,
củi. 0232- 02320: Thu nhặt
lâm sản khác trừ gỗ Nhóm này
gồm: - Thu nhặt hoa quả, rau
hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự
nhiên; - Thu nhặt các sản phẩm
khác từ rừng tự nhiên... Loại
trừ: Trồng nấm, thu nhặt nấm hương, nấm
trứng được phân vào nhóm 01181 (Trồng rau các
loại). 024 - 0240 - 02400: Hoạt
động dịch vụ lâm nghiệp Nhóm này
gồm: Các hoạt động được chuyên
môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm
nghiệp. Cụ
thể: - Hoạt động tưới, tiêu nước
phục vụ lâm nghiệp; - Hoạt động thầu khoán các
công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu
hoạch,...); - Hoạt động bảo vệ rừng,
phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp; - Đánh giá, ước lượng số
lượng cây trồng, sản lượng cây trồng; - Hoạt động quản lý lâm
nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng; - Hoạt động dịch vụ lâm
nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều
khiển,...); - Vận chuyển gỗ và lâm sản
khai thác đến cửa rừng. - Hoạt động sơ chế gỗ trong
rừng. - Dịch vụ chăn nuôi, cứu
hộ, chăm sóc động thực vật rừng. Loại
trừ: Hoạt động ươm cây giống để trồng
rừng đã phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm
nghiệp). 03: KHAI THÁC, NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN Ngành này gồm các hoạt động
khai thác và nuôi trồng thủy sản từ các môi trường nước mặn, lợ,
ngọt. Bao gồm cả các hoạt động
được tích hợp trong một quy trình (ví dụ như nuôi trai trong sản xuất ngọc
trai). Loại trừ các hoạt động:
đóng và sửa chữa tàu thuyền (3011, 3315); hoạt động câu cá thể thao hoặc giải
trí (9319); chế biến cá, động vật giáp xác và động vật thân mềm (nhuyễn thể) ở
nhà máy chế biến trong đất liền hoặc tàu chế biến
(1020). 031: Khai thác thủy
sản 0311 - 03110: Khai
thác thủy sản biển Nhóm này
gồm: - Đánh bắt
cá; - Đánh bắt động vật loại
giáp xác và động vật thân mềm dưới biển; - Đánh bắt cá
voi; - Đánh bắt các động vật
khác sống dưới biển như: rùa, nhím biển... - Thu nhặt các loại sinh
vật biển dùng làm nguyên liệu như: Ngọc trai tự nhiên, hải miên, san hô và
tảo; - Khai thác giống thủy sản
biển tự nhiên; - Hoạt động bảo quản, sơ
chế thủy sản ngay trên tàu đánh cá. Loại
trừ: - Đánh bắt thú biển (trừ cá
voi) như hà mã, hải cẩu được phân ở nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động
dịch vụ có liên quan); - Hoạt động khai thác yến ở
hang đá, xây nhà gọi yến được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt
động dịch vụ có liên quan); - Chế biến và bảo quản thủy
sản trên các tàu hoặc nhà máy chế biến được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo
quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản); - Cho thuê tàu chở hàng
trên biển kèm theo người lái (như tàu chở cá, tôm...) được phân vào nhóm
50121(Vận tải hàng hóa ven biển); - Hoạt động thanh tra, kiểm
tra và bảo vệ đội tàu đánh bắt trên biển được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an
ninh, trật tự an toàn xã hội); - Các hoạt động dịch vụ có
liên quan đến môn thể thao câu cá hoặc câu cá giải trí được phân vào nhóm 93190
(Hoạt động thể thao khác); - Đan, sửa lưới được phân
vào nhóm 13940 (Sản xuất các loại dây bện và lưới); - Sửa chữa tàu, thuyền đánh
cá được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô
tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)). 0312-03120: Khai thác
thủy sản nội địa Nhóm này bao
gồm - Đánh bắt cá, tôm, thủy
sản khác ở đầm, phá, ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng trong đất
liền; - Thu nhặt các loại sinh
vật sống trong môi trường nước ngọt, lợ trong đất liền dùng làm nguyên
liệu. Loại
trừ: - Các hoạt động có liên
quan đến môn thể thao câu cá để giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể
thao khác); - Các hoạt động bảo vệ và
tuần tra việc đánh bắt thủy sản được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh,
trật tự an toàn xã hội). 032: Nuôi trồng thủy
sản Bao gồm các hoạt động của
quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ (bao gồm cả thu hoạch) các loài thủy sản
(cá, nhuyễn thể, động vật giáp xác, thực vật, cá sấu và lưỡng cư); Nhóm này gồm
các hoạt động nuôi trồng thủy sản ở môi trường nước mặn, nước lợ, nước ngọt.
Nhóm này cũng bao gồm hoạt động ươm nuôi giống thủy
sản. 0321: Nuôi trồng thủy
sản biển Nhóm này
gồm: Nuôi trồng các loại thủy
sản ở môi trường nước mặn (bãi triều, ven biển, biển
khơi. Nhóm này bao
gồm: 03211: Nuôi
cá Nhóm này bao gồm nuôi các
loại cá (cá mú, cá hồi...), bao gồm cả cá cảnh. 03212: Nuôi
tôm Nhóm này bao gồm nuôi các
loại tôm (tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng...) 03213: Nuôi thủy sản
khác Nhóm này gồm nuôi động vật
giáp xác (cua, ghẹ...), nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (hàu,
vẹm, ốc hương...) và các loại thủy sản khác (rong biển, rau
câu,..). 03214: Sản xuất giống
thủy sản biển Nhóm này gồm các hoạt động
tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản
khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong
các môi trường nước mặn. Nhóm này cũng bao
gồm: - Nuôi trồng thủy sản trong
bể, bồn nước mặn, lợ; - Nuôi giun
biển. Loại
trừ: - Nuôi ba ba, ếch, cá sấu
phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước
ngọt). 0322: Nuôi trồng thủy
sản nội địa Nhóm này gồm nuôi trồng các
loại thủy sản ở khu nước ngọt như ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng... trong đất
liền); nuôi trồng các loại thủy sản khác ở môi trường nước lợ (đầm, phá, cửa
sông) là nơi môi trường nước dao động giữa nước mặn và nước ngọt do những biến
đổi của thủy triều. Nhóm này
gồm: 03221: Nuôi
cá 03222: Nuôi
tôm 03223: Nuôi thủy sản
khác: gồm nuôi các loại thủy sản giáp
xác (cua...); nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (ốc...) và các
loại thủy sản khác. 03224: Sản xuất giống
thủy sản nội địa Nhóm này gồm các hoạt động
tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản
khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong
các môi trường nước ngọt, lợ. Nhóm này cũng
gồm: - Nuôi cá
cảnh; - Nuôi ba ba, ếch, cá
sấu. |
ĐƠN VỊ HỖ TRỢ
|