|
KẾ TOÁN - THUẾ - DOANH NGHIỆP - LAO ĐỘNG |
|
IỂU
MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM I
- BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ
VỪA 1.
Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a - DNN) Đơn
vị
báo cáo: ………………… Địa
chỉ:
…………………………... Mẫu
số B01a - DNN BÁO
CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Tại
ngày... tháng ... năm ... (Áp
dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên
tục) Đơn
vị tính: …………. CHỈ
TIÊU Mã
số Thuyết
minh Số
cuối năm Số
đầu năm 1 2 3 4 5 TÀI
SẢN I.
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 II.
Đầu tư tài chính 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 123 4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) 124 (...) (...) III. Các khoản phải thu 130 1. Phải thu của khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán 132 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 133 4. Phải thu khác 134 5. Tài sản thiếu chờ xử lý 135 6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 136 (...) (...) IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) 142 (...) (...) V. Tài sản cố định 150 - Nguyên giá 151 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 152 (...) (...) VI. Bất động sản đầu tư 160 - Nguyên giá 161 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 162 (...) (...) VII. XDCB dở dang VIII. Tài sản khác 1. Thuế GTGT được khấu trừ 2. Tài sản khác 170 180 181 182 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 200 NGUỒN VỐN I. Nợ phải trả 1. Phải trả người bán 2. Người mua trả tiền trước 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao động 5. Phải trả khác 6. Vay và nợ thuê tài chính 7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 8. Dự phòng phải trả 9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ II. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn góp của chủ sở hữu 2. Thặng dư vốn cổ phần 3. Vốn khác của chủ sở hữu 300 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 400 411 412 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 414 415 416 417 (...) (...) TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 500 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày
nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương
lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là
“01.01.X”. (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế
toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 2. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01b - DNN) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B01b - DNN BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Tại ngày ... tháng... năm ... (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên
tục) Đơn vị tính: …………. CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (...) (...) 3. Đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn 123 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 3. Phải thu ngắn hạn khác 133 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 134 5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 135 (...) (...) IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 142 (...) (...) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Thuế GTGT được khấu trừ 151 2. Tài sản ngắn hạn khác 152 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 4. Phải thu dài hạn khác 214 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 215 (...) (...) II. Tài sản cố định 220 - Nguyên giá 221 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 222 (...) (...) III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 (...) (...) IV. Xây dựng cơ bản dở dang 240 V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 251 2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*) 252 (...) (...) 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn 253 VI. Tài sản dài hạn khác 260 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 300 NGUỒN VỐN C- NỢ PHẢI TRẢ 400 I. Nợ ngắn hạn 1. Phải trả người bán ngắn hạn 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao động 5. Phải trả ngắn hạn khác 6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 7. Dự phòng phải trả ngắn hạn 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 410 411 412 413 414 415 416 417 418 II. Nợ dài hạn 420 1. Phải trả người bán dài hạn 421 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 422 3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 423 4. Phải trả dài hạn khác 424 5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 425 6. Dự phòng phải trả dài hạn 426 7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 427 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 500 1. Vốn góp của chủ sở hữu 511 2. Thặng dư vốn cổ phần 512 3. Vốn khác của chủ sở hữu 513 4. Cổ phiếu quỹ (*) 514 (...) (...) 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 515 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 516 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 517 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày
nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương
lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là
“01.01.X”. (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế
toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 3. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01 - DNNKLT) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B01 - DNNKLT BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Tại ngày ... tháng... năm ... (Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động
liên tục) Đơn vị tính: …………. CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 TÀI SẢN I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 II. Đầu tư tài chính 1. Chứng khoán kinh doanh 2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 120 121 122 123 III. Các khoản phải thu 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 4. Phải thu khác 5. Tài sản thiếu chờ xử lý 130 131 132 133 134 135 IV. Hàng tồn kho 140 V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư 150 VI. Xây dựng cơ bản dở dang 160 VII. Tài sản khác 1. Thuế GTGT được khấu trừ 2. Tài sản khác 170 171 172 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 200 NGUỒN VỐN I. Nợ phải trả 300 1. Phải trả người bán 311 2. Người mua trả tiền trước 312 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 4. Phải trả người lao động 314 5. Phải trả khác 315 6. Vay và nợ thuê tài chính 316 7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 317 8. Dự phòng phải trả 318 9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 319 10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 320 II. Vốn chủ sở hữu 400 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (...) (...) 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 500 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày
nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương
lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là
“01.01.X”. (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế
toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh (Mẫu số B02 - DNN) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B02 - DNN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm... Đơn vị tính: …………. CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10= 01-02) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 10. Thu nhập khác 31 11. Chi phí khác 32 12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 +
40) 50 14. Chi phí thuế TNDN 51 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày
nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế
toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B03 - DNN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm ... Đơn vị tính: …………. Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch
vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các
tài sản dài hạn khác 21 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và
các tài sản dài hạn khác 22 3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác 24 5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia 25 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu 31 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính 34 5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ 60 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: (1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không
phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế
toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B03 - DNN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) Năm ... Đơn vị tính: …………. Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 2. Điều chỉnh cho các khoản 02 - Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 03 - Các khoản dự phòng 04 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 05 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 06 - Chi phí lãi vay 07 - Các khoản điều chỉnh khác 08 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động 09 - Tăng, giảm các khoản phải thu 10 - Tăng, giảm hàng tồn kho 11 - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 12 - Tăng, giảm chi phí trả trước 13 - Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 14 - Tiền lãi vay đã trả 15 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 16 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 17 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 18 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các
tài sản dài hạn khác 21 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và
các tài sản dài hạn khác 22 3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác 24 5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia 25 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu 31 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính 34 5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: (1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không
phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”. (2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế
toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 6. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Mẫu số B09 - DNN) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B09 - DNN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm .... (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên
tục) I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh. 4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường. 5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính
có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính. 6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài
chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như
chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách doanh
nghiệp nêu độ dài về kỳ so sánh...) II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc
vào ngày..../..../....). 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có
sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải
trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi. III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng IV. Các chính sách kế toán áp dụng (chi
tiết theo các nội dung dưới đây nếu có phát sinh) - Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán. - Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng
Việt Nam. - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương
đương tiền. - Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính. - Nguyên tắc kế toán nợ phải thu. - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho. - Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ,
TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư. - Nguyên tắc kế toán nợ phải trả. - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi
vay. - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu. - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu. - Nguyên tắc kế toán chi phí. V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo tình hình tài chính Đơn vị tính:…… 1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tương đương tiền Cộng Cuối năm … … … … Đầu năm … … … … 2. Các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh - Tổng giá trị cổ phiếu; - Tổng giá trị trái phiếu; - Các loại chứng khoán khác; b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - Tiền gửi có kỳ hạn - Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Cuối năm … … … … … … … … Đầu năm … … … … … … … … 3. Các khoản phải thu (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể
thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn) Cuối năm Đầu năm a) Phải thu của khách hàng Trong đó: Phải thu của các bên liên quan … … b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan … … c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): - Phải thu về cho vay - Tạm ứng - Phải thu nội bộ khác - Phải thu khác … … … … … … … … … … d) Tài sản thiếu chờ xử lý - Tiền; - Hàng tồn kho; - TSCĐ; - Tài sản khác. … … … … … … … … đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá
hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi) … … Cuối năm Đầu năm 4. Hàng tồn kho (Mã số 141) - Hàng đang đi trên đường; - Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; - Thành phẩm; - Hàng hóa; - Hàng gửi đi bán Cộng … … … … … … … … … … … … … … … … … … Trong đó: - Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất
không có khả năng tiêu thụ; … … - Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo
đảm các khoản nợ phải trả; … … - Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng,
kém, mất phẩm chất. - Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho. 5. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản
theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp): Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm A. TSCĐ hữu hình Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế Giá trị còn lại B. TSCĐ vô hình Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế Giá trị còn lại C. TSCĐ thuê tài chính Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế Giá trị còn lại - Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo khoản vay; - Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử
dụng; - Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý; - Đối với TSCĐ thuê tài chính: - Thuyết minh số liệu và giải trình khác. 6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu
quản lý của doanh nghiệp): Khoản mục Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm a) Bất động sản đầu tư cho thuê - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế - Giá trị còn lại b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế của BĐSĐT cho thuê/TSCĐ
chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá - Tổn thất do suy giảm giá trị - Giá trị còn lại - Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm
cố đảm bảo khoản vay; - Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc
nắm giữ chờ tăng giá; - Thuyết minh số liệu và giải trình khác. 7. Xây dựng cơ bản dở dang Cuối năm Đầu năm - Mua sắm - XDCB - Sửa chữa lớn TSCĐ Cộng … … … … … … … … 8. Tài sản khác - Chi phí trả trước (chi tiết ngắn hạn, dài hạn theo
yêu cầu quản lý của doanh nghiệp) … … - Các khoản phải thu của Nhà nước … … 9. Các khoản phải trả Cuối năm Đầu năm (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết
ngắn hạn và dài hạn) a) Phải trả người bán Trong đó: Phải trả các bên liên quan … … b) Người mua trả tiền trước Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan … … c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): - Chi phí phải trả - Phải trả nội bộ khác - Phải trả, phải nộp khác + Tài sản thừa chờ xử lý + Các khoản phải nộp theo lương + Các khoản khác … … … … … … … … … … … … d) Nợ quá hạn chưa thanh toán … … 10. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm (Chi tiết cho từng loại thuế) Cộng … … … … … … … … 11. Vay và nợ thuê tài chính Cuối năm Trong năm Đầu năm Tăng Giảm a) Vay ngắn hạn Trong đó: Vay từ các bên liên quan b) Vay dài hạn Trong đó: Vay từ các bên liên quan c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan … … … … … … … … … … … … … … … … Cộng … … … … 12. Dự phòng phải trả Cuối năm Đầu năm - Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; - Dự phòng phải trả khác. Cộng … … … … … … … … 13. Vốn chủ sở hữu a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Nội dung Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ Chênh lệch tỷ giá LNST thuế chưa phân phối và các quỹ Cộng A 1 2 3 4 5 6 7 Số dư đầu năm Tăng vốn trong năm Giảm vốn trong năm Số dư cuối năm - Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên
nhân biến động và các thông tin khác). 14. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các
thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài chủ yếu) b) Tài sản nhận giữ hộ (Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại thời
điểm cuối kỳ). - Vật tư hàng hóa
nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác. - Hàng hóa
nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp. c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng
loại nguyên tệ). d) Nợ khó đòi đã xử lý. đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả
chậm,... phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh
thu. e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình
hình tài chính. 15. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin
khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên) 16. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các doanh nghiệp
được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị tính: ……………. 1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước a) Doanh thu - Doanh thu bán hàng hóa - Doanh thu bán thành phẩm - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu khác Cộng … … b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng
đối tượng) c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là
tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự
khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo
thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn
bộ số tiền nhận trước. 2. Các khoản giảm trừ doanh thu Năm nay Năm trước - Chiết khấu thương mại; - Giảm giá hàng bán; - Hàng bán bị trả lại. Cộng … … … … … … … … 3. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước - Giá vốn của hàng hóa đã bán; - Giá vốn của thành phẩm đã bán; - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; - Giá vốn khác; - Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn; - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. Cộng … … … … … (...) … … … … … … (...) … 4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước - Lãi tiền gửi, tiền cho vay; - Lãi bán các khoản đầu tư tài chính; - Cổ tức, lợi nhuận được chia; - Lãi chênh lệch tỷ giá; - Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán; - Doanh thu hoạt động tài chính khác. Cộng … … … … … … … … … … … … … … 5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước - Lãi tiền vay; - Chiết khấu thanh toán, lãi mua hàng trả chậm; - Lỗ do bán các khoản đầu tư tài chính; - Lỗ chênh lệch tỷ giá; - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư vào đơn vị
khác; … … … … … … … … … … - Chi phí tài chính khác; - Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. … … … … 6. Chi phí quản lý kinh doanh Năm nay Năm trước a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ c) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh - Hoàn nhập các khoản dự phòng; - Các khoản ghi giảm khác … … … … … … … … 7. Thu nhập khác Năm nay Năm trước - Lãi thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lãi do đánh giá lại tài sản; - Tiền phạt thu được; - Thuế được giảm, được hoàn; - Các khoản khác. Cộng … … … … … … … … … … … … 8. Chi phí khác Năm nay Năm trước - Lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lỗ do đánh giá lại tài sản; - Các khoản bị phạt; - Các khoản khác. Cộng … … … … … … … … … … 9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu
nhập chịu thuế năm hiện hành … … - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của
các năm trước vào chi phí thuế thu nhập năm hiện hành … … - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành … … VII. Thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử
dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do
doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật
hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. VIII. Những thông tin khác 1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông
tin tài chính khác: ... 2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm: ……………………….. 3. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo
cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):
………………………………………………………………………………………… 4. Thông tin về hoạt động liên tục:
………………………………………………………… 5. Những thông tin khác ……………………………………………………………………. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán
trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên
đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 7. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Mẫu số B09 -
DNNKLT) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B09 - DNNKLT BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm ... (Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động
liên tục) I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh. 4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường. 5. Lý do không đáp ứng giả định hoạt động liên tục. 6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài
chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như
vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách
doanh nghiệp, nêu độ dài về kỳ so sánh...) II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc
vào ngày..../..../....). 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường
hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải
trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi. III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp
dụng IV. Các chính sách kế toán áp dụng (chi tiết theo các nội
dung dưới đây nếu có phát sinh) - Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán. - Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng
Việt Nam. - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương
đương tiền. - Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính. - Nguyên tắc kế toán nợ phải thu. - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho. - Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ
thuê tài chính, bất động sản đầu tư: - Nguyên tắc kế toán nợ phải trả. - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi
vay. - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu. - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu. - Nguyên tắc kế toán chi phí. V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo tình hình chính Đơn vị tính:…. 1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tương đương tiền Cộng Cuối năm … … … … Đầu năm … … … … 2. Các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh - Tổng giá trị cổ phiếu; - Tổng giá trị trái phiếu; - Các loại chứng khoán khác; b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - Tiền gửi có kỳ hạn - Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Cuối năm … … … … … … … Đầu năm … … … … … … … 3. Các khoản phải thu Cuối năm Đầu năm a) Phải thu của khách hàng Trong đó: Phải thu của các bên liên quan … … b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan … … c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): - Phải thu về cho vay - Tạm ứng - Phải thu nội bộ khác - Phải thu khác … … … … … … … … d) Tài sản thiếu chờ xử lý - Tiền; - Hàng tồn kho; - TSCĐ; - Tài sản khác. … … … … … … … … đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá
hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi) … … 4. Hàng tồn kho - Hàng đang đi trên đường; - Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; - Thành phẩm; - Hàng hóa; - Hàng gửi đi bán; Cộng Cuối năm … … … … … … … … Đầu năm … … … … … … … … Trong đó: - Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất
không có khả năng tiêu thụ; … … - Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo
đảm các khoản nợ phải trả; … … - Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng,
kém, mất phẩm chất. - Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho. 5. Tăng, giảm tài sản cố định và bất động sản đầu tư (Chi
tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp): Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm - Giá trị còn lại TSCĐ hữu hình - Giá trị còn lại TSCĐ vô hình - Giá trị còn lại TSCĐ thuê tài chính - Giá trị còn lại BĐSĐT - Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ, BĐSĐT dùng để thế chấp,
cầm cố đảm bảo khoản vay; - Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ cuối kỳ chờ thanh
lý; - Thuyết minh số liệu và giải trình khác. 6. Vay và nợ thuê tài chính Cuối năm Trong năm Đầu năm Tăng Giảm a) Vay ngắn hạn Trong đó: Vay từ các bên liên quan b) Các khoản nợ gốc thuê tài chính Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan … … … … … … … … … … … … … … … … Cộng … … … … 7. Các khoản phải trả Cuối năm Đầu năm a) Phải trả người bán Trong đó: Phải trả các bên liên quan … … b) Người mua trả tiền trước Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan … … c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): - Chi phí phải trả - Phải trả nội bộ khác - Phải trả, phải nộp khác + Tài sản thừa chờ xử lý + Các khoản phải nộp theo lương + Các khoản khác … … … … … … … … … … … … d) Nợ quá hạn chưa thanh toán … … 8. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm (Chi tiết cho từng loại thuế) Cộng … … … … … … … … 9. Dự phòng phải trả Cuối năm Đầu năm - Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; - Dự phòng phải trả khác. Cộng … … … … … … … … 10. Vốn chủ sở hữu a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ Chênh lệch tỷ giá LNST thuế chưa phân phối và các quỹ Cộng A 1 2 3 4 5 6 7 Số dư đầu năm Tăng vốn trong năm Giảm vốn trong năm Số dư cuối năm - Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên
nhân biến động và các thông tin khác). 11. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các
thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài chủ yếu) b) Tài sản nhận giữ hộ (Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại thời
điểm cuối kỳ). - Vật tư hàng hóa
nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác. - Hàng hóa
nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp. c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng
loại nguyên tệ). d) Nợ khó đòi đã xử lý. đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả
chậm,... phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh
thu. e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình
hình tài chính. 12. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin
khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên) 13. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các doanh nghiệp
được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị tính: ……………. 1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước a) Doanh thu - Doanh thu bán hàng hóa - Doanh thu bán thành phẩm - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu khác Cộng … … Trong đó: Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết
cho từng đối tượng) b) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là
tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự
khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo
thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn
bộ số tiền nhận trước. 2. Các khoản giảm trừ doanh thu Năm nay Năm trước - Chiết khấu thương mại; - Giảm giá hàng bán; - Hàng bán bị trả lại. Cộng … … … … … … … … 3. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước - Giá vốn của hàng hóa đã bán; - Giá vốn của thành phẩm đã bán; - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; - Giá vốn khác; - Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn; - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. Cộng … … … … … ... … … … … … … ... … 4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước - Lãi tiền gửi, tiền cho vay; - Lãi bán các khoản đầu tư tài chính; - Cổ tức, lợi nhuận được chia; - Lãi chênh lệch tỷ giá; - Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán; - Doanh thu hoạt động tài chính khác. Cộng … … … … … … … … … … … … … … 5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước - Lãi tiền vay; - Chiết khấu thanh toán, lãi mua hàng trả chậm; - Lỗ do bán các khoản đầu tư tài chính; - Lỗ chênh lệch tỷ giá; - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư vào đơn vị
khác; … … … … … … … … … … - Chi phí tài chính khác; - Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. 6. Chi phí quản lý kinh doanh Năm nay Năm trước a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ c) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh - Hoàn nhập các khoản dự phòng; - Các khoản ghi giảm khác … … … … … … 7. Thu nhập khác Năm nay Năm trước - Lãi thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lãi do đánh giá lại tài sản; - Tiền phạt thu được; - Thuế được giảm, được hoàn; - Các khoản khác. Cộng … … … … … … … … … … … … 8. Chi phí khác Năm nay Năm trước - Lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lỗ do đánh giá lại tài sản; - Các khoản bị phạt; - Các khoản khác. Cộng … … … … … … … … … … 9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu
nhập chịu thuế năm hiện hành … … - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của
các năm trước vào chi phí thuế thu nhập năm hiện hành … … - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành … … VII. Thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử
dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do
doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật
hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. VIII. Những thông tin khác 1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông
tin tài chính khác: ... 2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm: ……………………….. 3. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo
cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):
………………………………………………………………………………………… 4. Thông tin về hoạt động liên tục:
………………………………………………………… 5. Những thông tin khác ……………………………………………………………………. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán
trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên
đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. II - BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM CỦA DOANH NGHIỆP SIÊU
NHỎ 1. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01 - DNSN) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B01 - DNSN BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Tại ngày ... tháng... năm ... Đơn vị tính: ………. CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 TÀI SẢN 1. Tiền và các khoản tương đương tiền 2. Các khoản đầu tư 3. Các khoản phải thu 4. Hàng tồn kho 5. Giá trị còn lại của TSCĐ và BĐSĐT 6. Tài sản khác 110 120 130 140 150 160 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (200=110+120+130+140+150+160) 200 NGUỒN VỐN I. Nợ phải trả 1. Phải trả người bán 2. Người mua trả tiền trước 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao động 5. Phải trả nợ vay 6. Phải trả khác II. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3. Các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu 300 310 320 330 340 350 360 400 410 420 430 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 500 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày
nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương
lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là
“01.01.X”. (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế
toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 -
DNSN) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B02 - DNSN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm ... Đơn vị tính: ………. CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ 01 2. Giá vốn hàng bán 02 3. Chi phí quản lý kinh doanh 03 4. Lãi/lỗ hoạt động tài chính và hoạt động khác 04 5. Lợi nhuận kế toán trước thuế (05=01-02-03+04) 05 6. Chi phí thuế TNDN 06 7. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 07 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán
trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên
đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 3. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DNSN) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số B09 - DNSN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm ... I. Đặc điểm
hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh. II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc
vào ngày..../..../....). 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp
dụng IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo tình hình tài chính Đơn vị tính:…….. 1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tương đương tiền Cộng Cuối năm … … … … Đầu năm … … … … 2. Các khoản phải thu Cuối năm Đầu năm (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): Cộng … … … … 3. Hàng tồn kho: - Hàng đang đi trên đường; - Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; - Thành phẩm; hàng hóa; - Hàng gửi đi bán Cộng Cuối năm … … … … … … … Đầu năm … … … … … … … 4. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm (Chi tiết cho từng loại thuế) Cộng … … … … … … … … 5. Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý) Cuối năm Đầu năm Cộng … … 6. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải
trình V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị tính: ……………. 1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ Năm nay Năm trước - Tổng doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu … … … … 2. Chi phí quản lý kinh doanh Năm nay Năm trước - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp … … … … 3. Lãi/lỗ hoạt động tài chính và hoạt động khác Năm nay Năm trước - Lãi/lỗ hoạt động tài chính - Lãi/lỗ hoạt động khác … … … … VI. Những thông tin khác mà doanh nghiệp cần thuyết
minh Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán
trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên
đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. III - BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN NỘP CHO CƠ QUAN THUẾ (MẪU SỐ
F01 - DNN) Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... Mẫu số F01 - DNN BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Năm ... Đơn vị tính: ... Số hiệu tài khoản Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 Tổng cộng Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán
trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên
đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. |
ĐƠN VỊ HỖ TRỢ
|